cơ quan thuộc chính phủ tiếng anh là gì

420

Cơ quan thuộc Chính phủ tiếng Anh là gì? Hãy cùng tìm hiểu về cính trị và tiếng Anh qua chủ đề ngày hôm nay của chúng tôi.

Cơ quan thuộc Chính phủ tiếng Anh là gì? Bạn có biết cơ quan đứng đầu các nước theo chế độ Xã hội chủ nghĩa là gì không? Cùng đọc bài viết để biết thêm nhiều thông tin thú vị nhé.

Cơ quan thuộc Chính phủ tiếng Anh là gì?

Cơ quan thuộc Chính phủ tiếng Anh là: Government agencies

Phát âm từ Cơ quan thuộc Chính phủ tiếng Anh là: /ˈɡʌvərnmənt  ˈeɪdʒənsi/

Từ vựng tiếng Anh liên quan chính phủ Chủ đề chính trị

Một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề chín trị có thể bạn quan tâm:

  • Coalition (n) /koʊ.əˈlɪʃ.ən/: sự liên minh
  • Constitution (n) /kɑːn.stəˈtuː.ʃən/: hiến pháp
  • Coup d’état (n) /kuˌdeɪˈtɑ, -ˈtɑz/: cuộc đảo chính
  • Democracy (n) /-ˈmɑː.krə-/: nền dân chủ, chế độ dân chủ
  • Dictatorship (n) /dɪkˈteɪ.t̬ɚ.ʃɪp/: chế độ độc tài, nền chuyên chính
  • Dissolution (n) /dɪs.əˈluː.ʃən/: sự giải tán, giải thể
  • Election (n) /iˈlek.ʃən/: sự bầu cử, sự lựa chọn
  • Electorate (n) /iˈlek.tɚ.ət/: toàn bộ cử tri, khu bầu cử
  • Government (n) /ˈɡʌv.ɚn.mənt/: chính phủ, nội các
  • Grassroots (n) /ˈɡræs ˈruts/: người dân thường
  • Human rights (n) /ˌhjuː.mən ˈraɪts/: nhân quyền
  • Civil liberty (n) /ˈsɪv·əl ˈlɪb·ər·t̬i: quyền tự do của công dân
  • To enforce a rule (v) /ɪnˈfɔːrs. ə.ruːl/thi hành một điều luật
  • Incumbent (n) /ɪnˈkʌm.bənt/: người có phận sự, chức trách
  • Landside (n) /ˈlænd.slaɪd/: thắng lợi lớn
  • Law (n) /lɑː/: luật
  • Lobby (n) /ˈlɑː.bi/: các vận động hành lang
  • Monarchy (n) /ˈmɑː.nɚ.ki/: nền quân chủ, chế độ quân chủ
  • Nominee (n) /ˌnɑː.məˈni/: ứng cử viên
  • Opposition (n) /ˌɑː.pəˈzɪʃ.ən/: phe đối lập
  • Policy (n) /ˈpɑː.lə.si/: chính sách
  • Politician (n) /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/: chính trị gia
  • Politics (n) /ˈpɑː.lə.tɪks/: hoạt động chính trị
  • Poll (v) /poʊl/: bỏ phiếu
  • Polling station (n) /ˈpoʊ.lɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: điểm bỏ phiếu
  • Prime minister (n) /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stɚ/: thủ tướng
  • Regime (n) /reɪˈʒiːm/: chế độ, chính thể
  • Republic (n) /rəˈpʌb.lɪk/: nước cộng hòa, nền cộng hòa
  • Run for election (n) /rʌn. ɚ. iˈlek.ʃən/: cuộc chạy đua bầu cử
  • Turn out (n) /tɝːn. aʊt/: kết quả (bầu cử)
  • Vote (v) /voʊt/: bầu cử

Hệ thống hệ thống cơ quan thuộc các nước xã hội chủ nghĩa

Tính sáng tạo của hệ thống này là ở chỗ, nó là sự thực hành sáng tạo lý thuyết hình thành xã hội của chủ nghĩa Mác ở Việt Nam, sự thể chế hóa lý luận chủ nghĩa xã hội khoa học và hiện thực hóa hệ thống xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Toàn bộ lịch sử chủ nghĩa xã hội từ lý luận đến thực tiễn đến thực tiễn của nhiều nước và thậm chí cho đến ngày nay cho thấy hệ thống xã hội chủ nghĩa là một thể thống nhất của những hình thức tổng quát và đặc biệt. 

Những nguyên tắc về hình thái chung của hệ thống xã hội chủ nghĩa đã được các nhà văn kinh điển như Mác, Ph.Ăngghen và Lê-nin giải đáp một cách khoa học, hình thức chung này chỉ có thể được thể hiện bởi hệ thống xã hội chủ nghĩa của từng quốc gia, và chỉ có thể được biểu hiện dưới những hình thức quốc gia cụ thể. , các hình thức thời đại và các hình thức quốc gia. 

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/