Con dấu tiếng Anh là gì

646

Con dấu tiếng Anh là gì,bạn cảm thấy không còn phù hợp để đi làm nữa vì bạn ngày càng lớn tuổi, để có hướng đi mới bạn đang chuẩn bị ra riêng thành lập starup nhỏ với hi vọng sẽ có tương lai tốt hơn khi còn đi làm, bạn chuẩn bị con dấu để tiện cho việc hoạt động tại công ty của riêng bạn, con dấu có tầm ảnh hưởng khá quan trọng trong công việc

Con dấu tiếng Anh là gì

Con dấu tiếng Anh là seals, phiên âm là siːl.

quy-dinh-ve-con-dau-cong-ty(8)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số loại con dấu bằng tiếng Anh.

Copy seal: Con dấu copy.

Seal reward: Con dấu khen thưởng.

The seal has a name: Con dấu tên.

Warehouse seal: Con dấu nhập kho.

Position seal: Con dấu chức danh.

Enterprise seal: Con dấu doanh nghiệp.

The seal has collected money: Con dấu đã thu tiền.

Seal sales by phone: Con dấu bán hàng qua điện thoại.

The seal is the same as the original: Con dấu sao y bản chính.

Seal tax code address, company information: Con dấu mã số thuế địa chỉ, thông tin công ty.

Một số mẫu câu tiếng Anh về con dấu.

I saw the seal in the desk, sir.

Tôi đã nhìn thấy con dấu trong bàn, thưa ngài.

One of the two scarabs is currently housed in the Petrie Museum.

Một trong hai con dấu bọ hung này hiện nay đang được lưu giữ tại bảo tàng Petrie.

Other attestations include over 60 scarab seals, 2 cylinder seals, a statue from Elephantine.

Những sự chứng thực khác bao gồm trên 60 con dấu hình bọ hung, hai con dấu hình trụ lăn.

The seal, whose gold may originate from the Pactolus river valley in western Anatolia.

Con dấu này được phát hiện ở gần thung lũng sông Pactolus nằm ở miền tây Anatolia.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/