Đấm lưng tiếng Nhật là gì, bạn đã có gia đình, mỗi ngày bạn làm việc mệt nhọc bên ngoài, tối về vợ bạn luôn chiều bạn mà đấm lưng giúp bạn thư giản thì việc đấm lưng luôn là hình thức giúp cơ thể 1 người nào đó có thể có những phút giây xóa tan mệt nhọc, không phải ai cũng có người để đấm lưng xoa dịu cơn đau mỗi ngày.
Đấm lưng tiếng Nhật là gì
Đấm lưng tiếng Nhật là 按摩,
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đấm lưng:
足(あし): chân
手(て): tay
体(からだ): cơ thể
倦怠感(けんたいかん): mệt mỏi uể oải
筋肉きんにくcơ
骨ほねxương
筋肉痛きんにくつう: đau cơ
関節痛かんせつつう: đau khớp
腰痛ようつうđau lưng
骨折こっせつ: gãy xương
麻痺まひ: liệt cơ
不眠症(ふみんしょう): mất ngủ
入眠困難(にゅうみんこんなん): khó ngủ
捻挫(ねんざ): bong gân
関節リウマチ(かんせつリウマチ): thấp khớp
Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến đấm lưng:
選手が腰痛に襲われて試合に出られなくなる。
Senshu ga yōtsū ni osowa rete shiai ni de rarenaku naru.
Vận động viên bị đau lưng hành hạ nên không thể ra sân thi đấu.
スキーで足を骨折した。
Sukī de ashi o kossetsū shita.
Vì trượt tuyết nên chân tôi đã bị gãy.
どこの関節がはずれたの?
Doko no kansetsu ga hazureta no?
Khớp nào bị trật vậy?
感覚がただ麻痺してしまっている 。
Kankaku ga tanda mahi shite shimatte iru.
Các giác quan của tôi bị tê liệt.
Ai có nhu cầu cần cho thuê trang phục biểu diễn tại tphcm
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/