Điều dưỡng tiếng Nhật là gì

248

Điều dưỡng tiếng Nhật là gì, cha mẹ không thể sống cả đời cùng với ta, nếu chúng ta không có hành động báo hiếu nào khi về già thì cha mẹ thật buồn cho số phận của chính bản thân mình, phận làm con phải phụng dưỡng cha mẹ như cách cha mẹ nuôi nấng ta từ nhỏ, nếu bạn đang đi làm thì có thể thuê điều dưỡng chăm sóc mỗi ngày thì bạn sẽ an tâm hơn

Điều dưỡng tiếng Nhật là gì

Điều dưỡng tiếng Nhật là kango (看護).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số từ vựng tiếng Nhật trong ngành điều dưỡng.

Monshin-sho (問診書): Giấy khám bệnh.

Shinsatsu (診察): Khám bệnh.

Chiryō (治療): Trị liệu.

Shujutsu (手術): Phẫu thuật.

Nyūin (入院): Nhập viện.

Taiin (退院): Xuất viện.

Kyūkyū (救急): Cấp cứu.

Kenkōshinda (健康診断): Khám sức khỏe tổng quát.

Fuminshō (不眠症): Bệnh mất ngủ.

Shibireru (痺れる): Tê chân, tay.

Zutsū (頭痛): Đau đầu.

Yōtsū (腰痛): Đau lưng.

Binetsu (微熱): Hơi sốt.

Hakike (吐き気): Buồn nôn.

Kusuri no shurui (薬の種類): Loại thuốc.

Kōsei-zai (抗生剤): Thuốc kháng sinh.

Konagusuri (粉薬): Thuốc dạng bột.

Jōzai (錠剤): Thuốc dạng nén.

Ekitai (液体): Thuốc dạng nước.

Shiroppu (シロップ): Thuốc dạng siro.

Wakushin (ワクシン): Vacxin.

Kusuri no nomikata (薬の飲み方): Cách uống thuốc.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/