Kinh nghiệm tiếng Hàn là gì

456

Kinh nghiệm tiếng Hàn là gì,các công ty ngày nay ít có nơi để cho các bạn mới ra trường có cơ hội thực tập để tích lũy kinh nghiệm thay vào đó chỉ tuyển người có kinh nghiệm mà người kinh nghiệm đâu mà nhiều đến thế, luôn có sự nói dối trong mỗi lần xin việc, kinh nghiệm chỉ là bề nổi vấn đề 1 người có tâm huyết gắn bó với công ty hay không

Kinh nghiệm tiếng Hàn là gì

Kinh nghiệm tiếng Hàn là 경험 (gyeongheom).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến kinh nghiệm.

경력 (gyeonglyeog): Kinh nghiệm.

무경험 (mugyeongheom): Không có kinh nghiệm.

미숙 (misug): Thiếu kinh nghiệm, thiếu thành thạo.

서투르다 (seotuleuda): Lóng ngóng.

체험하다 (cheheomhada): Trải nghiệm.

비결 (bigyeol): Bí quyết.

겪다 (gyeokkda): Trải qua.

실험적 (silheomjeog-ida): Tính thực nghiệm.

성공하다 (seong-gonghada): Thành công.

실패하다 (silpaehada): Thất bại.

노련하다 (nolyeonhada): Lão luyện.

임사체험 (imsacheheom): Kinh nghiệm sống chết.

숙련하다 (suglyeonhada): Điêu luyện, nhuần nhuyễn.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/