Đồng phục tiếng Nhật là gì

350

Đồng phục tiếng Nhật là gì,mỗi công ty hay bất cứ 1 nhóm nhỏ nào chúng ta thường bắt gặp ngoài xã hội luôn có đồng phục riêng cho nhóm, đồng phục đẹp cũng nói lên là nhóm đó có thật sự chuyên nghiệp hay không và nhìn vào đồng phục thì cũng đánh giá được công ty đó hay 1 tổ chức nhóm nhỏ nào đó ra sao có tốt không.

Đồng phục tiếng Nhật là gì

Đồng phục tiếng Nhật là yunifōmu (ユニフォーム).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng tiếng Nhật về trang phục và phụ kiện.

Ifuku (衣服): Trang phục.

Kimono (着物): Kimono.

Ko-to (コート): Áo khoác.

O-ba- (オーバー): Áo choàng.

Reinko-to (レインコート): Áo mưa.

Shitagi (下着): Nội y.

Mizugi (水着): Đồ bơi.

Doresu (ドレス): Váy.

Wanpi-su (ワンピース): Áo đầm.

Zubon (ズボン): Quần dài.

Hanzubon (半ズボン): Quần ngắn.

Surakkusu (スラックス): Quần ống rộng.

Ji-nzu (ジーンズ): Quần jean.

Shatsu (シャツ): Áo sơ mi.

T-shatsu (T-シャツ): Áo thun.

Se-ta- (セーター): Áo len.

Tore-na- (トレーナー): Quần áo thể thao.

Boushi (帽子): Cái mũ.

Piasu (ピアス): Bông tai.

Nekkuresu (ネックレス): Vòng cổ.

Nekutai (ネクタイ): Cà vạt.

Suka-fu (スカーフ): Khăn quàng cổ.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/