Thể thao tiếng Hàn là gì

446

Thể thao tiếng Hàn là gì,thể thao Viêt Nam vài năm gần đây đang có sự tiến bộ rất lớn nhất là môn bóng đá, vì thế người dân đang bắt đầu trở lại yêu thích thể thao cuồng nhiệt, mỗi lần có đá bóng là người dân mất ăn mất ngủ để thưởng thức các trận cầu có 1 không 2 để hâm mộ đội tuyển, yêu thích thể thao giúp con người quên đi mọi khó khăn

Thể thao tiếng Hàn là gì

Thể thao tiếng Hàn là 운동 (untong),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng về thể thao.

양궁 (yang-gung): Bắn cung.

육상 (yugsang): Điền kinh

배드민턴 (baedeuminteon): Cầu lông.

야구 (yagu): Bóng chày.

농구 (nonggu): Bóng rổ.

복싱 (bogsing): Đấm bốc.

카누 (kanu): Đua thuyền.

사이클 (saikeul): Đi xe đạp.

다이빙 (daibing): Lặn.

승마 (seungma): Cưỡi ngựa.

축구 (chuggu): Bóng đá.

체조 (chejo): Thể dục dụng cụ.

핸드볼 (haendeubul): Bóng ném.

하키 (haki): Khúc côn cầu.

유도 (yudo): Judo.

리듬 체조 (lideum chejo): Thể dục nhịp điệu.

조정 (jojeong): Chèo thuyền.

요트 (yoteu): Đua thuyền buồm.

수영 (suyoung): Bơi lội.

탁구 (taggu): Bóng bàn.

태권도 (teagwondo): Taekwondo.

배구 (beagu): Bóng chuyền.

역도 (yeogdo): Cử tạ.

검도 (geomdo): Kiếm đạo.

씨름 (ssireum): Đấu vật.

스키 (seuki): Trượt tuyết.


nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/