Cổ đông tiếng Nhật là gì

308

Cổ đông tiếng Nhật là gì, là 1 công ty lớn chắc chắn là sẽ có nhiều cổ đông, thường thì công ty cổ phần sẽ có nhiều cổ đông tham gia, những ai chiếm nhiều phiếu hơn thì sẽ giữ vai trò quan trọng trong công ty có khả năng sẽ là người đứng đầu có thể hoàn toàn thâu tóm đến chức vị cao nhất đang có của công ty cổ phần

Cổ đông tiếng Nhật là gì

Cổ đông tiếng Nhật là kabunushi (株主).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng bằng tiếng Nhật liên quan đến công ty.

Fukushashou (副社長): Phó chủ tịch.

Buchou (部長): Bộ phận quản lý.

Kakarichou (係長): Trưởng nhóm.

Senmu (専務): Giám đốc điều hành.

Soushihainin (総支配人): Tổng giám đốc.

Joushi (上司): Cấp trên.

Buka (部下): Cấp dưới.

Hakengaisha (派遣会社): Cơ quan lao động tạm thời.

Haken shain (派遣社員): Công nhân tạm thời.

Dou ryou (同僚): Đồng nghiệp.

Hanko (判子): Con dấu.

Hoken (保険): Bảo hiểm.

Meishi (名刺): Danh thiếp.

Jihyoy (辞表): Thư từ chức.

Okyakusan (お客さん): Khách hàng.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/