Giảm giá tiếng Nhật là gì

1900

Giảm giá tiếng Nhật là gì,mỗi lúc càng khó khăn khi nhiều người không đi làm và thất nghiệp, săn hàng giảm giá để mua nhu yếu phẩm sử dụng trong thời gian chống dịch nhằm giúp giảm bớt gánh nặng chi phí, bạn đã từng mua hàng giảm giá lần nào chưa, có nhiều bạn thường xuyên đợi giảm giá rồi mua nhưng có bạn thì sợ quê với bạn bè mình nên không bao giờ mua

Giảm giá tiếng Nhật là gì

Giảm giá tiếng Nhật là nesagari (値 下 が り).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng bằng tiếng Nhật liên quan đến giảm giá.

Sēru (セール): Giảm giá.

Akafuda (赤 札): Phiếu giảm giá.

Gakkuwari (学 割): Giảm giá cho học sinh, sinh viên.

Saikon (再婚): Thay đổi giá.

Kakaku (価 格): Giá cả.

Bāgensēru (バーゲンセール): Bán mặc cả.

Kakaku wo ageru (価 格 を 上 げ る): Tăng giá.

Bukka (物 価): Vật giá.

Souba (相 場) Giá cả thị trường.

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan nesagari.

ガソリンがねさがりしました。

Gasorin ga nesagarishimashimashita.

Xăng dầu giảm giá.

電 気 料金やガス料金が値下になっげた。

Denkiryoukin ya gasuryoukin ga nesa geninatta.

Tiền điện và tiền gas được giảm giá.

株はこのところ値 下がりしている。

Kabu hakonotokoro nesa garishiteiru.

Cổ phiếu dạo gần đây đang hạ giá.

彼は17歳前に見え たので学割チケッが わりチケットを買かうことができた。

Kare ha 17 saimae ni mi etanode gakuwari chiketto wo ka ukotogadekita.

Anh ấy hình như 17 tuổi nên đã được giảm giá.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/