Hợp đồng tín dụng tiếng Anh là gì

500

Hợp đồng tín dụng tiếng Anh là gì,bạn đang gặp khó khăn xung quanh bạn không ai giúp bạn thì bạn sẽ làm gì để vượt qua khó khăn đó, bạn bỏ cuộc hay bạn sẽ tiếp tục vươn lên bằng cách mượn nợ chỉ còn cách này và không còn cách nào hay hơn đó là mượn nợ thông qua hợp đồng tín dụng từ ngân hàng hay các nơi cho vay tiền

Hợp đồng tín dụng tiếng Anh là gì

Hợp đồng tín dụng (tiếng Anh: facility agreement)

Từ vựng liên quan hợp đồng tín dụng:

Account party /əˈkaʊnt ˈpɑː.ti/: Bên mở thư bảo lãnh tín dụng.

Applicant /ˈæp.lɪ.kənt/: Người yêu cầu mở thư tín dụng.

Beneficiary /ˌben.əˈfɪʃ.ər.i/: Người thụ hưởng.

Agency office /ˈeɪ.dʒən.si ˈɒf.ɪs/: Văn phòng đại diện.

Agricultural loan /ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.əl ləʊn/: Khoản vay nông nghiệp.

Null and void /nʌl ənd vɔɪd/: Không có giá trị pháp lý.

Take effect /teɪk ɪˈfekt/: Có hiệu lực.

Transaction /trænˈzæk.ʃən/: thương vụ, giao dịch.

Single property /ˈsɪŋ.ɡəl ˈprɒp.ə.ti/: Tài sản riêng biệt.

Similar property /ˈsɪm.ɪ.lər ˈprɒp.ə.ti/: Tài sản tương tự.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/