Lãi suất trong hạn tiếng Anh là gì?

937

Lãi suất là lãi suất mà người đi vay trả lãi cho việc sử dụng các khoản tiền đã vay từ người cho vay. Trong đó, lãi suất (I / m) là phần trăm vốn được trả cho một thời kỳ (P) (thường được tính bằng năm) trong một khoảng thời gian nhất định (m). Trong lãi suất sẽ có những tên gọi như lãi suất ngắn hạn, lãi suất dài hạn, lãi suất trong hạn . Hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu thêm về lãi suất cũng như lãi suất trong hạn tiếng anh là gì nhé!

Lãi suất trong hạn tiếng anh là gì?

Lãi suất trong hạn tiếng anh là interest in term

lãi suất trong hạn tiếng anh là gì

Các loại lãi suất hiện nay

Lãi suất cũng được chia thành nhiều loại khác nhau tùy theo mục đích và thời hạn sử dụng nhằm tránh tình trạng lạm dụng lãi suất. Các loại lãi suất phổ biến nhất có thể kể đến như: lãi suất tiền gửi ngân hàng, lãi suất cơ bản cho vay, lãi suất vay ngân hàng, lãi suất cho vay, lãi suất chiết khấu…. Các mức lãi suất này được phân bổ theo nhiều cách khác nhau

Theo hình thức cho vay

Bao gồm lãi suất cơ bản do ngân hàng áp dụng cho khách hàng muốn vay vốn.

Lãi suất cơ bản: Thường được dùng làm căn cứ để xác định lãi suất các dịch vụ cho vay khác của ngân hàng.

Lãi suất tiết kiệm ngân hàng: Là khoản lãi mà ngân hàng phải trả cho khách hàng thông qua dịch vụ tiền gửi của ngân hàng.

Vay ngân hàng (lãi suất): người vay phải trả cho ngân hàng khi vay vốn. Được chia thành nhiều mức lãi suất theo hình thức vay doanh nghiệp, vay trả góp, vay thẻ tín dụng, vay ngắn hạn…

Lãi suất chiết khấu ngân hàng: áp dụng khi một người đăng ký vay theo hình thức thương phiếu hoặc chiết khấu giấy tờ có giá. Được tính theo tỷ lệ phần trăm giá trị danh nghĩa của thương phiếu, được khấu trừ vào thời điểm ban đầu sau khi nhận tiền vay.

Tỷ lệ tái chiết khấu: NHTW áp dụng cho các ngân hàng thương mại khi việc tái chiết khấu được phát hành dưới hình thức thương phiếu và chứng khoán ngắn hạn không phù hợp.

Tỷ giá liên ngân hàng: áp dụng cho các khoản cho vay trên thị trường liên ngân hàng giữa cung và cầu vốn ngân hàng. Ngân hàng trung ương điều tiết lãi suất liên ngân hàng theo diễn biến thị trường và tỷ trọng tiêu thụ vốn.

Một số từ vựng về chuyên ngành Ngân Hàng

Infrastructure: Cơ sở hạ tầng

Component: Linh kiện

revenue: thu nhập

interest: tiền lãi

withdraw: rút tiền ra

offset: sự bù đáp thiệt hại

treasurer: thủ quỹ

turnover: doanh số, doanh thu

inflation: sự lạm phát

Surplus: thặng dư

liability: khoản nợ, trách nhiệm

depreciation: khấu hao

Financial policies: chính sách tài chính

Home] Foreign maket: thị trường trong nước! ngoài nước

Foreign currency: ngoại tệ

Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá

price_ boom: việc giá cả tăng vọt

board! hoarder: tích trữ/ người tích trữ

moderate price: giả cả phải chăng

monetary activities: hoạt động tiền tệ

speculatỉon/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ

dumping: bán phá giá

economic blockade: bao vây kinh tế

guarantee: bảo hành

insurance: bảo hiểm

embargo: cấm vận

account holder: chủ tài khoản

conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)

transfer: chuyển khoản

agent: đại lý, đại diện

customs barrier: hàng rào thuế quan

invoice: hoá đơn

mode of payment: phương thức thanh toán

financial year: tài khoản

joint venture: công ty liên doanh

instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền

mortage: cảm có , thê nợ

share: cổ phần

shareholder: người góp cổ phần

earnest money: tiền đặt cọc

payment in arrear: trả tiền chậm

confiscation: tịch thu

preferential duties: thuế ưu đãi

National economy: kinh tế quốc dân

Economic cooperation: hợp tác ktế

International economic aid: viện trợ ktế qtế

Embargo: cấm vận

Macro-economic: kinh tế vĩ mô

Micro-economic: kinh tế vi mô

Planned economy: ktế kế hoạch

Market economy: ktế thị trường

Regulation: sự điều tiết

The openness of the economy: sự mở cửa của nền ktế

Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế

Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm

Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản

Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi ktế

xem thêm: cho thuê cổ trang, cho thuê cổ trang, cho thuê cổ trang

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/