Lôi kéo tiếng Anh là gì? Lôi kéo là gì?

574

Bạn đang thắc mắc rằng lôi kéo tiếng Anh là gì?. Vì trong tiếng Anh luôn có những từ ngữ có rất nhiều nghĩa khác nhau làm bạn khó có thể phân biệt. 

Đừng lo, bạn có thể tham khảo trong bài viết này để có thể biết được lời giải đáp cho câu hỏi lôi kéo tiếng Anh là gì và những thông tin liên quan đến nó. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

Lôi kéo là gì?

Trước khi giải đáp câu hỏi mà bạn đang thắc mắc về lôi kéo tiếng Anh là gì thì chúng ta nên tìm hiểu về ý nghĩa của nó trước nhé.

Lôi kéo chính là hành động kéo một vật hoặc người nào đó ra khỏi vị trí đó. Lôi kéo còn có nghĩa khác đó chính là kéo một người đi vào những hành động sai trái vi phạm pháp luật.

Lôi kéo tiếng Anh là gì?

Lôi kéo tiếng Anh là: drag

Các ví dụ liên quan

She had to drag her kids away from the toys.

(Cô phải kéo lũ trẻ của mình ra khỏi đồ chơi.)

I really had to drag myself out of bed this morning.

(Tôi thực sự đã để kéo bản thân mình ra của giường này buổi sáng.)

Cách phân biệt Drag, Pull, Haul

Drag dùng để diễn tả hành động “kéo lê” một thứ gì đó trên mặt đất hoặc diễn đạt hành động “lôi kéo” ai đó

Ví dụ:

  • She giggled as he used it to drag her back into his arms.- (Cô cười khúc khích khi anh dùng nó để kéo cô lại vòng tay anh)

Pull – /ˈpʊl/

“pull” là từ dùng để diễn đạt sự “lôi, kéo” vật gì đó một cách chung chung về phía người nói. Về ý nghĩa “pull” có nhiều ý nghĩa hơn so với “haul”

Ví dụ:

  • Pull the trigger.- (Kéo còi súng)

Haul –  /ˈhɔl/

“haul” mô tả một hành động “lôi“, “kéo” một cái gì đó một cách khó khăn. Phải dùng nhiều sức để thực hiện hành động này. Từ này còn có nghĩa là “chuyên chở” hàng hóa bằng xe

Ví dụ:

  • Their small car didn’t have room to haul the container across the prairie.- (Chiếc xe nhỏ của họ không có chỗ để kéo container đi khắp thảo nguyên)

Các từ vựng liên quan

push /pʊʃ/: đẩy

hit /hɪt/: đánh

dive /daɪv/: lặn

lean /liːn/: tựa người

pick up: nhặt lên

hold /həʊld/: giữ

carry /ˈkæri/: mang

throw /θrəʊ/: ném

pull /pʊl/: kéo

put down: để xuống

lift /lɪft/: nâng lên

sit /sɪt/: ngồi

squat /skwɑːt/: ngồi xổm

bend /bend/: uốn

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/