Mặt trăng tiếng Nhật là gì

1799

Mặt trăng tiếng Nhật là gì,các bạn trẻ thế hệ 8,9x hay xem phim tây du ký phiên bản tvb hong kong luôn thích mỗi khi xem tới tập hằng nga trên cung trăng do yêu ai trên thiên đình nên bị đày lên mặt trăng, mặt trăng là nơi theo người xưa nói là dành cho các thần tiên ở, loài người chỉ được nhìn từ xa xa và ai cũng thích ngắm trăng lúc về đêm, cảm giác thật tuyệt

Mặt trăng tiếng Nhật là gì

Mặt trăng tiếng Nhật là tsuki (月).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mặt trăng.

Tsuki (月): Mặt trăng.

Tsukimi (月見): Ngắm trăng.

Gekkou (月光): Ánh trăng.

Mei tsuki (明月): Trăng sáng.

Kagen no tsuki (下弦の月): Trăng cuối tháng.

Man ketsu (満月): Trăng tròn.

Mika tsuki (三日月): Trăng non.

Tsuki kage (月影): Hình trăng khuyết.

Marui shiroi tsuki (丸い白い月): Mặt trăng tròn và sáng.

Mitsu getsu (蜜月): Tuần trăng mật.

Tsuki yo (月夜): Đêm trăng.

Gesshoku (月食): Nguyệt thực.

Hoshi (星): Ngôi sao.

Seiza (星座): Chòm sao.

Kinsei (金星): Sao Kim.

Mokusei (木星): Sao Mộc.

Suisei (水星): sao Thủy.

Kasei (火星): Sao Hỏa.

Dosei (土星): Sao Thổ.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/