Mì xào bò tiếng Anh là gì

992

Mì xào bò tiếng Anh là gì, được ăn món ăn quen thuộc và lại có cảm giác thích nữa thì còn gì mà không vui chứ, mì xào bò là món ăn ngon đối với nhiều người đặc biệt là với các bạn trẻ, ai cũng từng 1 vài lần ăn mì xào bò, có người nghiền mì xào bỏ tới nổi 1 ngày không ăn là cảm thấy khó chịu bực bội trong người.

Mì xào bò tiếng Anh là gì

Mì xào bò tiếng Anh là fried noodles with beef.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu chế biến món mì xào bò.

Noodles /ˈnuː.dəl/: Mì sợi.

Garlic /ˈɡɑː.lɪk/: Tỏi.

Carrot /ˈkær.ət/: Cà rốt.

Onion /ˈʌn.jən/: Củ hành tây.

Scallion /ˈskæl.i.ən/: Hành lá.

Cilantro /sɪˈlæn.trəʊ/: Ngò.

Fried beef /fraɪd biːf/: Thịt bò xào.

Purple onion /ˈpɜː.pəl ˈʌn.jən/: Hành tím.

Spoon vegetables /spuːn ˈvedʒ.tə.bəl/: Rau cải thìa.

Các bước chế biến món mì xào bò bằng tiếng Anh.

Prepare the noodles with the prepared ingredients.

Sơ chế mì cùng với các nguyên liệu đã chuẩn bị.

Stir fry vegetables and process ingredients.

Xào rau và chế biến nguyên liệu.

Fry the noodles and complete the dish.

Chiên mì và hoàn thành món ăn.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/