Ngại ngùng tiếng Trung là gì

477

Ngại ngùng tiếng Trung là gì, trong giao tiếp để nói chuyên lưu loát được không phải chuyện đơn giản, bạn phải trải qua quá trình tập luyện nhiều ngày hay nhiều tháng mới nói chuyện trôi chảy và thuyết phục người khác lắng nghe bạn, ngại ngùng là tâm thế ban đầu còn sợ sệt vì không biết bạn nói mà người khác có hiểu hay không.

Ngại ngùng tiếng Trung là gì

Ngại ngùng tiếng Trung là hàixiū (害羞).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ đồng nghĩa với ngại ngùng trong tiếng Trung: 

Pàxiū (怕羞): Xấu hổ, mắc cỡ, e thẹn.

Xiūsè (羞涩): Bẽn lẽn, ngại ngùng.

Niǔniē (扭捏): Ngại ngùng, thiếu tự tin.

Qiè shēng (怯生): Nhút nhát, sợ người lạ.

Gùjì (顾忌): Kiêng dè, lo lắng băn khoăn.

Một số mẫu câu tiếng Trung về ngại ngùng:

她是个害羞, 说话轻声细语的女孩。

Tā shìgè hàixiū, shuōhuà qīngshēng xì yǔ de nǚhái.

Cô ấy là một người hay ngại ngùng, nói chuyện cũng rất nhỏ nhẹ.

小阿子在陌生人面前常常是怯生生的。

Xiǎo ā zi zài mòshēng rén miànqián chángcháng shì qièshēngshēng de.

Trẻ con ở trước mặt người lạ thường hay ngại ngùng xấu hổ.

在管理学校方面, 你应该毫无顾忌地发表你的意见。

Zài guǎnlǐ xuéxiào fāngmiàn, nǐ yīnggāi háo wú gùjì de fābiǎo nǐ de yìjiàn.

Về vấn đề quản lý trường học, bạn cứ phát biểu ý kiến không cần ngại ngùng gì cả.

他是第一次当众讲话, 有些害羞。

Tā shì dì yī cì dāngzhòng jiǎnghuà, yǒuxiē hàixiū.

Đây là lần đầu tiên anh ấy nói trước công chúng thế này nên có chút ngại ngùng.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/