Nhà đất tiếng Anh là gì

685

Nhà đất tiếng Anh là gì,trước đây bạn cũng khá khó khăn nhưng trong hơn 2 năm trở lại đây, bạn đã biết kiếm tiền nhiều hơn và việc bạn dành dụm được 1 số tiền lớn thì bạn đang suy nghĩ không biết nên đầu tư vào đâu để sinh lời thì bạn nghĩ ngay đến nhà đất, bạn đầu tư vào đó sau vài năm bạn sẽ dư vài trăm triệu quá ngon đúng không

Nhà đất tiếng Anh là gì

Nhà đất tiếng Anh là house land, phiên âm là haʊs lænd.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến nhà đất.

Show flat /ʃəʊ flæt/: Căn hộ mẫu.

Apartment /əˈpɑːt.mənt/: Chung cư.

Layout apartment /leɪ.aʊt əˈpɑːt.mənt/: Mặt bằng căn hộ.

Landscape /ˈlænd.skeɪp/: Cảnh quan sân vườn.

Master plan /ˈmæs.tɚ plæn/: Mặt bằng tổng thể.

Real estale /rɪəl ɪˈsteɪt/: Ngành bất động sản.

Procedure /prəˈsi.dʒər/: Tiến độ bàn giao.

Density building /ˈden.sɪ.ti ˈbɪl.dɪŋ/: Mật độ xây dựng.

Spread project /spred ‘prəudʒekt/: Tổng diện tích khu đất.

Mẫu câu tiếng Anh dùng trong mua bán nhà đất.

Are they willing to negotiate?

Họ có sẵn lòng thương lượng giá không?

Something not too far from the city centre.

Nơi nào đó không quá xa trung tâm.

Do you want us to put you on our emailing list?

Bạn có muốn có tên trong danh sách gửi email khi có thông tin gì không?

The room is big enough for our children to play.

Phòng thì đủ rộng cho những đứa con của chúng tôi vui chơi.

How can I find a house as soon as possible?

Làm như thế nào để tìm được nhà sớm nhất có thể?

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/