Nhân viên văn phòng tiếng Nhật là gì

702

Nhân viên văn phòng tiếng Nhật là gì, bạn cảm thấy không phù hợp với công việc chân tay nên bạn xin vào làm nhân viên văn phòng, sau 1 thời gian làm và thích nghi với công việc bạn cảm thấy bạn thật may mắn khi đã tìm đúng nghề mà mình làm, công việc bạn cũng phù hợp nên bạn thấy làm nhân viên văn phòng là 1 trong các nghề phổ biến hiện nay.

Nhân viên văn phòng tiếng Nhật là gì

Nhân viên văn phòng tiếng Nhật là jimuin (事務員, じむいん),

Một số từ vựng tiếng Nhật dùng trong văn phòng:

Jimusho ( じむしょ, 事務所) : Văn phòng.

Kaisha (かいしゃ, 会社): Công ty.

Shachou (しゃちょう, 社長): Giám đốc.

Fukushachou (ふくしゃちょう, 副社長): Phó giám đốc.

Buchou (ぶちょう, 部長 ): Trưởng phòng.

Joushiku (じょうしく, 上司): Cấp trên.

Buka (ぶか,  部下): Cấp dưới.

Kaishain (かいしゃいん, 会社員): Nhân viên công ty.

Douryou (どうりょう, 同僚): Đồng nghiệp.

Kigyou (きぎょう, 企業): Doanh nghiệp.

Eigyoubu (えいぎょうぶ, 営業部): Phòng bán hàng, kinh doanh.

Kaihatsubun (かいはつぶ, 開発部): Phòng phát triển.

Jinjibu (じんじぶ, 人事部): Phòng nhân sự.

Shorui (しょるい, 書類): Tài liệu.

Kyuuryou (きゅうりょう, 給料): Tiền lương.

Shucchou (しゅっちょう, 出張): Công tác.

Kekkin (けっきん, 欠勤): Nghỉ phép.

Uketsuke (うけつけ, 受付): Khu vực tiếp tân.

Kaigishitsu (かいぎしつ, 会議室): Phòng họp.

Kaigi (かいぎ, 会議): Cuộc họp.

Konpyu-ta- (コンピューター): Máy tính.

Purinta- ( プリンター): Máy in.

Kopi-ki ( コピーき, コピー機): Máy photocopy.

Denwa (でんわ, 電話): Điện thoại.

Fakusu (ファクス): Máy Fax.

Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/