Nhập viện tiếng Nhật là gì

323

Nhập viện tiếng Nhật là gì,đâu phải ai cũng khá giá, tình trạng người dân sống tại tphcm trong thời gian này vô cùng lo âu, khi thất nghiệp, kiếm sống thật khó khăn, và giãn cách xã hội nữa nên không làm ra tiền giờ mà ai phát bệnh cái là khổ chết luôn, nhập viện là cái không ai mong muốn mình sẽ nhận được trong thời điểm này

Nhập viện tiếng Nhật là gì

Nhập viện tiếng Nhật là Nyuuin (入院),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhập viện.

病院 (byouin): Bệnh viện.

受 付 (uketsuke): Quầy lễ tân, tiếp tân.

医者 (isha): Bác sĩ.

診察室 (shinsatsushitsu): Phòng khám.

手術 (shujutsu): Phẫu thuật.

入院時情報用紙 (nyuuin-jijouhou-youshi): Hồ sơ bệnh án nhập viện.

健康保険証 (kenkou-hokenshou): Sổ bảo hiểm y tế.

既往 (kioushou): Tiền sử bệnh.

診断 (shindan): Chẩn đoán.

経過観察 (keikakansatsu): Quá trình theo dõi bệnh.

看護婦 (kangofu): Y tá.

内科 (naika): Nội khoa.

外科 (geka): Ngoại khoa.

患者 (kanja): Bệnh nhân.

きゅうきゅうしゃ (kyuukyuusha): Xe cứu thương.

注射 (chuusha): Tiêm.

インフルエンザ (infuruenzi): Cúm.

痰 (tan): Đờm, nhầy, nước mũi.

熱 (netsu): Sốt, nóng.

食中毒 (shokuchuudoku): Ngộ độc thực phẩm.

嘔吐 (outo): Nôn mửa.

息切れ (ikigire): Thở ngắt quãng, thở yếu.

心筋梗塞 (shinkin kousoku): Nhồi máu cơ tim.

脳出血 (nou-shukketsu): Xuất huyết não.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/