Viện trợ tiếng Hàn là gì

336

Viện trợ tiếng Hàn là gì,vì 1 phút lơ là trong dịp lễ mà nhìn lại nước Ấn Độ quá đau lòng khi có quá nhiều người bị dính covid, tỉ lệ người chết ở Ấn Độ luôn tăng cao chóng mặt trong thời gian gần đây, khi thấy Ấn Độ trong muôn vàng khó khăn đến vậy thì tất cả các nước tổ chức nhiều viện trợ nhằm giúp Ấn Độ vực dậy kinh tế và mau chóng ổn định

Viện trợ tiếng Hàn là gì

Viện trợ trong tiếng Hàn là 원조 (wonjo).

Một số từ vựng liên quan đến 원조:

무상원조 (musang-wonjo): Viện trợ không hoàn lại

유상원조 (yusang-wonjo): Viện trợ có hoàn lại.

원조 물자 (wonjo mulja): Hàng viện trợ

재정 원조 (jaejeong wonjo): Viện trợ tài chính.

해외 원조 (haeoe wonjo): Viện trợ nước ngoài

군사조 (gunsawonjo)l: Viện trợ quân sự

정신적인 원조 (jeongsinjeog-in wonjo): Viện trợ về mặt tinh thần

Ví dụ:

재정적 원조를 요청하다

Tìm kiếm sự hỗ trợ tài chính.

원조물품을 받다

Tiếp nhận hàng viện trợ

그는 우리의 계획에 원조를 약속했다

Anh ấy hứa sẽ viện trợ cho kế hoạch của chúng tôi

식량난을 겪는 국가에 구호품을 원조하다

Gửi vật tư viện trợ đến quốc gia bị thiếu lương thực.

그 나라는 외국의 원조에 전적으로 의존하고 있다

Quốc gia đó đang phụ thuộc hoàn toàn vào viện trợ nước ngoài.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/