Cửa hàng tiếng Nhật là gì

323

Cửa hàng tiếng Nhật là gì,những vật dụng nhu yếu phẩm dùng trong nhà của bạn thường bạn mua ở đâu ngoài chợ thì luôn là thói quen truyền thống rồi nên thôi không nhắc đến, cái nhắc đến là cửa hàng đang dần thay thế chợ 1 phần nhằm đáp ứng nhu cầu của nhiều bạn trẻ do không có thời gian ra chợ, cùng tôi dịch ngay cửa hàng sang nghĩa tiếng Nhật nhé.

Cửa hàng tiếng Nhật là gì

Cửa hàng tiếng Nhật là mise (店) hoặc shouten (商店).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. hello sức khỏe

Một số từ vựng tiếng Nhật được sử dụng trong cửa hàng. 

Tenchou (店長): Quản lý cửa hàng.

Tenin (店員): Nhân viên bán hàng.

Okyakussama (お客様): Khánh hàng.

Kaimono (買い物): Mua sắm.

Uru (売る): Bán.

Kau (買う): Mua.

Seihin (製品): Sản phẩm.

Koukan (交換): Trao đổi.

Nedan (値段): Giá cả.

Okane (お金): Tiền.

Genkin (現金): Tiền mặt.

Harau (払う): Thanh toán, trả tiền.

Kurejittokaado (クレジットカード): Thẻ tín dụng.

Reshitto (レシート): Hóa đơn, biên lai.

Poinokaado (ポイントカード):Thẻ tích điểm.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/