Tiền tiếng Hàn là gì

367

Tiền tiếng Hàn là gì, tiền có thật sự quan trọng với mỗi người trong cuộc sống này hay không, chắc có lẽ sẽ có người phản bác lại nói mày hâm à, thử mày không có tiền xem mày có sống được không, đúng là tiền không phải tất cả nhưng thử 1 ngày trong túi bạn không có tiền xem bạn sẽ có cảm giác thế nào, không ai cho bạn 1 bửa ăn và họ sẽ quay lưng đi nơi khác

Tiền tiếng Hàn là gì

Tiền tiếng Hàn là 돈, phiên âm /ton/

Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề tiền:

돈을 주다 (don-eul juda): Cho tiền

돈을 받다 (don-eul badda): Nhận tiền

돈을 빌리다 (don-eul billida): Vay tiền

돈을 내다 (don-eul naeda): Trả tiền

돈을 바꾸다 (don-eul bakkuda): Đổi tiền

돈이 똑 떨어지다 (don-i ttog tteol-eojida): Hết tiền

돈이 없다 (don-i eobsda): Không có tiền

돈을 훔치다 (don-eul humchida): Ăn cắp tiền

돈을 모으다 (don-eul mo-euda): Tiết kiệm tiền

돈을 벌다 (don-eul beolda): Kiếm tiền

돈이 들다 (don-i deulda): Tốn tiền

계산하다 (gye-san-ha-da): Thanh toán

월급을 받다 (wolgeub-eul badda): Nhận lương

입장료 (ibjanglyo): Phí vào cửa

숙박비 (sug-bag-bi): Tiền phòng

식사비 (sig-sa-bi): Chi phí ăn uống

교통비 (gyotongbi): Chi phí vận chuyển

환전하다 (hwan-jeon-ha-da): Đổi tiền

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/