Tiền thưởng tiếng Nhật là gì

643

Tiền thưởng tiếng Nhật là gì,bạn rất nỗ lực trong công việc, bạn không nghĩ gì cả nhưng trong quá trình làm sếp sẽ theo dõi hiệu quả và tiến độ công việc của bạn xem thế nào và khi không suy nghĩ hay tính toán gì lại là cái hay cho bạn giúp bạn có được tiền thưởng của sếp khi bạn vượt chỉ tiêu và tiền thưởng đó như là động lực là hành trang giúp bạn tiến xa hơn

Tiền thưởng tiếng Nhật là gì

Tiền thưởng tiếng Nhật là shoukin (賞金). T

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật về tiền.

紙幣 (shihei): Tiền giấy.

送金 (sōkin): Gửi tiền.

給与 (kyūyo): Tiền lương.

現金 (genkin): Tiền mặt.

借金 (shakkin): Tiền vay.

銀行口座 (ginkō kōza): Tài khoản ngân hàng.

集金 (shūkin): Thu tiền.

立て替える (tatekaeru): Ứng trước.

月給 (gekkyū): Lương tháng.

出費 (shuppi): Chi phí.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/