Nộp tiền tiếng Nhật là gì

522

Nộp tiền tiếng Nhật là gì,bạn luôn tất bật với công việc kinh doanh riêng, doanh số mỗi tháng tăng vù vù, bạn là 1 người năng động vì thế bạn thường xuyên đi lại các ngân hàng mục đích chính là làm gì, bạn giao dịch thì đôi lúc bạn phải vào ngân hàng nộp tiền vào thẻ vì giá trị lớn nên không phải khi nào cũng có nhiều tiền trong thẻ

Nộp tiền tiếng Nhật là gì

Nộp tiền tiếng Nhật là zenibako (銭箱),

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nộp tiền. 

Genkin (現金): Tiền mặt.

Shihei ( 紙幣): Tiền giấy.

Ryougae (両替): Đổi tiền.

Soukin (送金): Tiền gửi.

Shyuukin (集金): Thu tiền.

Shuunyu (収入): Thu nhập.

Osameru (納める): Nộp.

Ryoshuusho (領収書): Hóa đơn.

Kanzei (関税): Thuế quan.

Tawase (割り引く): Giảm.

Kosuto (コスト): Chi phí.

Ginkokogi (銀行口座): Tài khoản ngân hàng.

Kouzabangou (口座番号): Số tài khoản.

Seikyu (請求): Yêu cầu thanh toán.

Kakai (家計): Kinh tế gia đình.

Tesuuryuu (手数料): Phí (hoa hồng, dịch vụ).

Shikin (資金): Vốn.

Shishutu (支出): Chi ra.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/