Pha chế tiếng Hàn là gì

292

Pha chế tiếng Hàn là gì,không phải ai muốn làm nghề pha chế là được đâu nhé, nghề này đỏi hỏi bạn trẻ phải có tư duy và nhanh nhẹn có thể làm nhanh thao tác thuần thục trong khoảng thời gian ngắn đón nhận ánh mắt ngưỡng mộ từ nhiều người vì làm rất chuyên nghiệp, nghề pha chế là 1 nghề có lương cao tùy vào bạn thể hiện khả năng thế nào

Pha chế tiếng Hàn là gì

Pha chế tiếng Hàn là 준비하다 (junbihada).

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến pha chế.

관리 (koalli): Quản lý.

요리사 (yosisa): Đầu bếp.

주방장 (jubangjang): Bếp trưởng.

식당 직원 (siktangjikwon): Nhân viên phục vụ nhà hàng.

바텐더 (bathento): Nhân viên pha chế.

출납원 (chulnapwon): Nhân viên thu ngân.

상을차리다 (sangeuljarida): Dọn dẹp bàn ăn.

식탁을차리다 (sikthakkeulchasita): Bày bàn ăn.

먹다 (mokta): Ăn.

마시다 (masita): Uống.

차려주다 (charyojuta): Phục vụ.

요리하다 (yorihata): Nấu ăn.

주문하다 (jumunhata): Gọi món.

주다 (juda): Đưa cho.

받다 (batda): Nhận.

잡다 (jabda): Cầm.

켜다 (khyeoda): Đốt, thắp.

지불하다 (jibulhada): Trả tiền.

계산하다 (kyesanhada): Thanh toán.

맛있다 (masissda): Ngon.

맛없다 (maseobda): Không ngon.

맵다 (maebda): Cay.

짜다 (yyada): Mặn.

달다 (talda): Ngọt.

쓰다 (sseuda): Đắng.

싱겁다 (singkeobda): Nhạt.

잔 (jan): Ly.

그릇 (keureus): Bát.

포크 (phokheu): Dĩa.

젓가락 (jeoskarak): Đũa.

물수건 (mulsukon): Khăn ướt.

오프너 (opheuneo): Cái mở nút chai.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/