Vệ sĩ tiếng Hàn là gì

378

Vệ sĩ tiếng Hàn là gì,tại sao lại có người muốn làm nghề vệ sĩ mà không làm nghề khác, nghề vệ sĩ nhiều người đăng ký ứng tuyển nhưng không phải ai cũng vượt qua được vòng ứng tuyển để trở thành 1 vệ sĩ chuyên nghiệp nếu như không có sẵn 1 số kỹ năng như chiều cao vượt trội, có học võ đối kháng và tư duy quan sát tốt, và còn nhiều yếu tố khác

Vệ sĩ tiếng Hàn là gì

Vệ sĩ tiếng Hàn là 경호원 (kyeonghowon)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Từ vựng tiếng Hàn liên quan về nghề nghiệp.

사진작가 (sajikjakka): Nhiếp ảnh gia.

농부 (nongbu): Nông dân.

어부 (eobu): Ngư dân.

비행기조종사 (bihaengkijojojongsa): Phi công.

기자 (kija): Phóng viên, nhà báo.

공장장 (kongjangjang): Quản đốc.

파출부 (phachulbu): Quản gia.

운전사 (unjeonsa): Tài xế.

이발사 (ibalsa): Thợ cắt tóc.

전기기사 (jeonkisa): Thợ điện.

인쇄공 (insoaekong): Thợ in.

제빵사 (jebbangsa): Thợ làm bánh.

재단사 (jaetansa): Thợ may.

목수 (muksu): Thợ mộc.

페인트공 (pheintheukong): Thợ sơn.

수리자 (surija): Thợ sửa chữa.

정비사 (jeongbisa): Thợ sửa máy.

배관공 (baekoankong): Thợ sửa ống nước.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/