Phi hành gia tiếng Nhật là gì

384

Phi hành gia tiếng Nhật là gì,có những công việc vốn rất được rất nhiều người hay tất cả mọi người trên toàn thế giới vô cùng quý trọng đó là công việc phi hành gia, để trở thành phi hành gia thám hiểm không gian các hành tinh khác không đơn giản chút nào, và phi hành gia phải được đào tạo 1 cách bài bản, chuyên nghiệp và nghiêm ngặc, cùng tôi dịch ngay phi hành gia sang tiếng Nhật

Phi hành gia tiếng Nhật là gì

Phi hành gia tiếng Nhật là uchuuhikoushi (宇宙飛行士).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. thẩm mỹ viện
  4. thẩm mỹ viện
  5. máy chạy bộ

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến phi hành gia.

Uchuuhikoushi (宇宙飛行士): Phi hành gia.

Uchuu (宇宙): Vũ trụ.

Uchuujin (宇宙人): Người ngoài hành tinh.

Uchuufuukan (宇宙空間): Ngoài không gian.

Uchuusen (宇宙船): Tàu vũ trụ.

Uchuufuku (宇宙服): Quần áo phi hành gia.

Jyuuryoku (重力): Trọng lực.

Taiki (大気): Khí quyển.

Taiyoukei (太陽系): Hệ mặt trời.

Taiyou (太陽): Mặt trời.

Wakusei (惑星): Hành tinh.

Hoshi (星): Ngôi sao.

Inseki (隕石): Thiên thạch.

Kidou (軌道): Quỹ đạo.

Jinkoueisei (人工衛星): Vệ tinh nhân tạo.

Ginga (銀河): Thiên hà.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/