Bảo hành tiếng Trung là gì

1915

Bảo hành tiếng Trung là gì,bạn định mua 1 món hàng với giá rẻ nhưng bạn không suy nghĩ lại là thay vì mua hàng giá rẻ so với giá trị thật thì bạn mua 1 sản phẩm chính hãng thì khi đó bạn có chế độ bảo hành được xem là tốt nhất, giúp ít cho quá trình đỡ phải đi lại sửa chữa mất thời gian nếu món hàng bạn mua có gì trục trặc

Bảo hành tiếng Trung là gì

Bảo hành tiếng Trung là 保证, phiên âm bǎozhèng.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến bảo hành.

超過保固期 (chāoguòbǎogùqī): Hết hạn bảo hành.

通知 (tōngzhī): Thông báo.

免費維修 (Miǎnfèiwéixiū): Sửa chữa miễn phí.

另外付費 (lìngwàifùfèi): Trả phí riêng.

特價商品 (tèjiàhāngpǐn): Sản phẩm giảm giá.

無法提供 (wúfǎtígōng): Không thể cung cấp.

电工 (diàngōng): Thợ điện.

信号 (xìnhào): Tín hiệu.

阀 (fá): Van.

自动装置 (zìdòngzhuāngzhì): Thiết bị tự động.

安全装置 (ānquánzhuāngzhì): Thiết bị an toàn.

电池 (diànchí): Pin.

空气喷射 (kōngqìpēnshè): Phun cấp không khí.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/