Phía trước tiếng Anh là gì? Các cụm từ liên quan Front

1597

Phía trước tiếng Anh là gì? – Đây là chủ đề ngày hôm nay mà blog này xin đem đến cho bạn. Hãy cùng nhau học từ vựng tiếng Anh về phương hướng và phương tiện giao thông nào.

Bạn muốn tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh chỉ phương hướng nhưng search mãi trên google không ra. Đừng lo chúng tôi đã cung cấp cho bạn kiến thức về thắc mắc của bạn rồi đây, chào mừng đến với một chủ đề thú vị: Phía trước tiếng Anh là gì? 

Phía trước tiếng Anh là gì? 

Phía trước tiếng Anh là: Front

Phát âm từ hía trước tiếng Anh là: /frʌnt/

Định nghĩa và dịch nghĩa từ phía trước – Front: the position that is directly ahead of somebody/something. (vị trí trực tiếp trước ai đó / cái gì đó)

Ví dụ như câu sau: She turned round to face the front. (Cô ấy quay tròn mặt trước.)

Nghĩa khác của từ Front:

  • the part or side of something that faces forward; the side of something that you look at first. (một phần hoặc một mặt của cái gì đó hướng về phía trước; mặt của một cái gì đó mà bạn nhìn vào đầu tiên)

Ví dụ: The front of the bike was badly damaged. (Phần đầu xe bị hư hỏng nặng.)

  • the part of something that is furthest forward. (phần của một cái gì đó xa nhất về phía trước)

Ví dụ: The teacher made me move my seat to the front of the classroom. (Cô giáo bắt tôi chuyển chỗ ngồi ra trước lớp.)

  •  the part of somebody’s body that faces forwards. (phần cơ thể của ai đó hướng về phía trước)

Từ vựng về phương hướng và vị trí trong tiếng Anh

  • Above: ở trên    
  • Out: ở phía ngoài
  • Under/ below/ beneath: ở dưới
  • Inside: nằm lọt trong
  • Beside: bên cạnh             
  • Outside: ở ngay bên ngoài
  • In back of: đằng sau lưng          
  • On: ở ngay phía trên
  • In front of: đằng trước  
  • Off: rời khỏi
  • Between: ở giữa hai vật/ người khác       
  • Up: hướng lên trên
  • In: ở phía trong
  • Down: hướng xuống dưới
  •  Các giới từ được nhắc đến trong ảnh:
  • Across: ngang qua           
  • Through: xuyên qua
  • Around: vòng quanh  
  • With: cùng
  • Into: vào trong 
  • First: đầu tiên
  • Near: gần        
  • Last: cuối cùng

Các cụm từ liên quan đến từ vựng Phía trước – Front

  • in front of (ở đằng trước)

Định nghĩa in front of : in a position that is further forward than somebody/something but not very far away. (ở một vị trí xa hơn về phía trước hơn ai đó / cái gì đó nhưng không ở rất xa)

  • lead from the front. (dẫn từ phía trước)

to take an active part in what you are telling or persuading others to do. tham gia tích cực vào những gì bạn đang nói hoặc thuyết phục người khác làm)

  • out front (ra phía trước)

in the part of a theatre, restaurant, etc. where the public sits. (trong một phần của nhà hát, nhà hàng,… nơi công chúng ngồi)

Ví dụ: She cooked while she sat out front and waited tables. (Cô ấy nấu ăn trong khi ngồi ngoài bàn đợi.)

  • up front (lên phía trước)

​as payment in advance. (chẳng hạn như thanh toán trước)

Ví dụ: I’ll pay you half up front and the other half when you’ve finished the job. (Tôi sẽ trả trước cho bạn một nửa và nửa còn lại khi bạn hoàn thành công việc.)

  • the front:  the road or area of land along the edge of the sea, a lake or a river. (con đường hoặc khu vực đất dọc theo mép biển, hồ hoặc sông)

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/