Tấm tôn tiếng Trung là gì

1578

Tấm tôn tiếng Trung là gì,nhà bạn có điều kiện thì chắc hẳn không có làm nhà tôn nhưng 1 số nơi tại miền tây do họ nghèo nên nhiều nhà để tấm tôn làm mái nhà, giá thành rẻ nhưng cũng có nhược điểm trong quá trình sử dụng đó là dùng chắc chắn sẽ có cảm giác nóng bức nếu rơi vào thời điểm giác trưa bạn sẽ cảm nhận được

Tấm tôn tiếng Trung là gì

Tấm tôn tiếng Trung là 铁板 /tiěbǎn/.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Trung về sắt thép.

异型钢 /yìxíng gāng/: Thép biến dạng.

工字钢 /gōng zì gāng/: Thép chữ thập.

扁钢 /biǎn gāng/: Thép dẹp.

工具钢 /gōngjù gāng/: Thép dụng cụ.

合金钢 /héjīn gāng/: Thép hợp kim.

冷拉钢 /lěng lā gāng/: Thép kéo nguội.

合结钢 /hé jié gāng/: Thép kết cấu.

轴承钢 /zhóu chéng gāng/: Thép vòng bi.

防锈钢 /fáng xiù gāng/: Thép chống rỉ.

带钢 /dài gāng/: Thép dải.

优特钢 /yōu tè gāng/: Thép đặc chủng.

螺纹钢 /luó wén gāng/: Thép gân.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/