Vật liệu xây dựng tiếng Anh là gì?

740

Các công trình kiến trúc dù nhỏ hay to đều cần phải có những nguyên vật liệu cần thiết để tạo nên nó, vậy bạn có biết các nguyên vật liệu xây dựng tiếng Anh là gì?

Các nguyên vật liệu dùng trong xây dựng như xây nhà, xây cầu đường hay xây lên các công trình kiến trúc gọi là các vật liệu xây dựng. Vậy bạn có biết vật liệu xây dựng tiếng Anh là gì? Nếu bạn có thắc mắc như trên thì bài viết này là dành cho bạn.

Các loại vật liệu xây dựng

Trước khi đi đến nội dung chính Vật liệu xây dựng tiếng Anh là gì thì chũng ta cùng tìm hiểu xem có các loại vật liệu xây dựng nào thông dụng và được người tiêu dùng chọn lựa sử dụng nhiều nhất thời gian gần đây.

Các loại vật liệu trong xây dựng được phân loại dựa trên các chức năng của chúng như: Vật liệu và sản phẩm kết dính xi măng, vật liệu phi kim loại vô cơ và các sản phẩm của chúng, vật liệu và sản phẩm silicat, vật liệu polyme và vật liệu composite và các sản phẩm của chúng,…

Một số loại vật liệu xây dừng thường được dùng nhất trong năm qua được liệt kê dưới đây:

Gạch men

Màu sắc hấp dẫn và nhiều định dạng và bề mặt; cho dù đó là cơ sở dân cư, khu thương mại hay không gian kiến ​​trúc lớn, đây là thiết kế đa dạng nhất.

Tấm kim loại đục lỗ cho mặt tiền

Vật liệu này có thể cắt các mẫu và hình dạng đục lỗ tùy chỉnh bằng máy CNC với độ chính xác đến từng milimet và các kỹ thuật sản xuất mới nhất khác.

Xi măng sợi 3D mới nhất

Đây là vật liệu đóng vai trò ánh sáng và bóng, hiển thị đường nổi

Gạch xi măng

Thích hợp cho sàn và tường, cũng như mặt tiền bên trong và bên ngoài. Bảo trì thấp và hiệu suất cao. Gạch có định dạng 12×12.

Các tấm nhôm làm cửa sổ

Soleal sử dụng khung cửa sổ có đường viền dày 65mm hoặc 55mm và có thể cung cấp hai kiểu cửa sổ độc đáo để tự do thiết kế hơn: khung mở” có thể nhìn thấy “với độ bóng hiện đại lên đến 52 mm, hoặc Tầm nhìn tinh tế “tối giản” để giảm lượng nhôm và kính lấp đầy có thể nhìn thấy lên đến 42mm

Vật liệu xây dựng tiếng Anh là gì?

vat lieu xay dung tieng anh la gi

Vật liệu xây dựng tiếng Anh là: Building materials

Phiên âm vật liệu xây dựng tiếng Anh là: /ˈbɪldɪŋ məˈtɪriəl/

Ngành xây dựng và từ vựng tiếng Anh liên quan

Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan chủ đề xây dựng nhé mọi người

Trước tiên là các tools – dụng cụ dùng trong xây dựng:

– Vice: mỏ cặp

– Hammer: búa

– Bolt: bu lộng

– Pickaxe: búa có đầu nhọn

– Drill: máy khoan

– Pincers: cái kìm

– Piler: cái kìm

– Chisel: các đục

– Shears: kéo lớn

– Chainsaw: cái cưa

– Level: ống thăng bằng

– Nut: con ốc

– Spade: cái xẻng

– Screwdriver: tua vít

– Tape: thước cuộn

– Nail: cái đinh

– Wrench: cái cờ lê

Tiếp theo là các nguyên vật liệu xây dựng tiếng Anh thường dùng nhất:

– sand: cát

– soil: đất

– rock: đá viên

– mud: bùn

– stone: đá tảng

– gravel: sỏi

– concrete: xi măng

– brick: gạch

– rubble: viên sỏi, viên đá

– pebble: đá cuội

– wood: gỗ

– steel: thép

– iron: sắt

Cuối cùng là các thuật ngữ được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng:

– allowable load: tải trọng cho phép

– alloy steel: thép hợp kim

– alternate load: tải trọng đổi dấu

– anchor sliding: độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép

– anchorage length: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép

– angle bar: thép góc

– angle brace: (angle tie in the scaffold) thanh giằng góc ở giàn giáo

– antisymmetrical load: tải trọng phản đối xứng

– apex load: tải trọng ở nút (giàn)

– architectural concrete: bê tông trang trí

– area of reinforcement: diện tích cốt thép

– armoured concrete: bê tông cốt thép

– arrangement of longitudinal reinforcement cut-out: bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm

– arrangement of reinforcement: bố trí cốt thép

– articulated girder: dầm ghép

– asphaltic concrete: bê tông atphan

– assumed load: tải trọng giả định, tải trọng tính toán

– atmospheric corrosion resistant steel: thép chống rỉ do khí quyển

– average load: tải trọng trung bình

– axial load: tải trọng hướng trục

– axle load: tải trọng lên trục

– bag: bao tải (để dưỡng hộ bê tông)

– bag of cement: bao xi măng

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/