Đầu cọc tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về các loại cọc 

736

Đầu cọc tiếng anh là gì? Nếu bạn đang muốn tăng vốn từ vựng của mình thì nên trau dồi mỗi ngày. Mỗi ngày dành khoảng 15 phút để học từ vựng thì trong một thời gian ngắn tối đảm bảo với bạn sẽ cải thiện được. Và dưới đây, bài viết của chúng tôi bạn sẽ biết về đầu cọc tiếng anh là gì các từ vựng tiếng anh thông dụng. 

Đầu cọc tiếng anh là gì

Đầu cọc tiếng anh là “Pile head

đầu cọc tiếng anh là gì

Từ vựng tiếng anh về các loại cọc 

  • Cọc bê tông cốt thép dự ứng lực: Prestressed concrete pile
  • Cọc bê tông đúc sẵn: Precast concrete pile
  • Cọc chống: Point: bearing pile
  • Cọc dẫn: Driver pile
  • Cọc dự ứng lực: Prestressed pile
  • Cọc đã đóng xong: Driven pile
  • Cọc đơn: Single pile
  • Cọc đúc bê tông tại chỗ: Cast: in: place concrete pile
  • Cọc đúc sẵn, cọc chế sẵn: Precast pile
  • Cọc đường kính lớn: Large diameter pile
  • Cọc khoan: Bore pile
  • Cọc khoan nhồi: Bored cast: in: place pile
  • Cọc ma sát: Friction pile
  • Cọc ống: Pipe pile, hollow shell pile
  • Cọc ống thép: lipe pile, tubular steel pile
  • Cọc ống thép không lấp lòng: Unfilled tubular steel pile
  • Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng: Concrete: filled pipe pile
  • Cọc rỗng ly tâm: Hollow pile
  • Cọc thử: Test pile
  • Cọc ván, cọc ván thép: Sheet pile

Các thuật ngữ chuyên ngành xây dựng thường dùng

A

Áp lực bên của đất: Lateral earth pressure

Áp lực chủ động: Passive pressure

Áp lực bên của đất: Lateral earth pressure

Áp lực chủ động: Passive pressure

Áp lực của dòng nước chảy: Stream flow pressure

Áp lực cực đại: Maximum working pressure

Áp lực đẩy của đất: Earth pressure

B

Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng: Curing

Bảo vệ chống mài mòn: Protection against abrasion

Bảo vệ chống xói lở: Protection against scour

Bảo vệ cốt thép chống rỉ: Protection against corrosion

Băng dính: Joint tape

Bằng gang đúc: of cast iron

Bằng thép cán of laminated/rolled steel

Bất lợi: Unfavorable

Bất lợi nhất: the most unfavorable

Bê tông: Concrete

C

Chất xâm thực: Corrosive agent

Chẻ đôi (do lực nén cục bộ):

Chéo, xiên: Skew

Chế tạo, sản xuất: Fabrication, Manufaction

Chế tạo sẵn: Precast

Chêm nút neo vào đầu neo cho chặt:

Chi tiết chôn sẵn: Embeded item

Chỉ dẫn tạm thời: Temporary instruction

Chiều cao: Depth

Chiều cao có hiệu: Effective depth at the section

Chiều cao dầm: Depth of beam

Chiều cao tịnh không: Vertical clearance

Chiều cao toàn bộ của cấu kiện: Overall depth

Đ

Đá hộc, đá xây: Cobble, ashalar stone

Đá vỉa (chắn vỉa hè trên cầu): Curb

Đà giáo, dàn giáo: Scaffold, scaffolding

Đà giáo treo, giàn giáo: Centering,false work

Đà giáo tự di dộng: Moving construction

Đai ôm vòng quanh:

Đại tu: Rehabilitation

Đáp ứng các yêu cầu: to meet the requirements

Đầm, chày: Tamper

Đầm bê tông cho chặt: Tamping

Đầm cạnh (rung ván khuôn): Form vibrator

Đầm dùi (để đầm bê tông): Reedle vibrator

Đầm rung: Vibrating tamper …

Đầm trên mặt: Surface vibrator

G

Giữ cho cố định: Fixation

Giữ cho cố định vào ván khuôn: Fixation on the form

Ghi của đường sắt:

Giữ cho thông tuyến đường: Keeping the line operating

Gỗ ép: Laminate timber

Gradien nhiệt: Thermal gradient

Gối bằng chất dẻo cán: Laminated elastomeric bearing

Gối biên (mố cầu): End support

Gối cao su: Rubber bearing, neoprene bearing

Gối cầu: Bearing

Gối cố định: Fixed bearing

Gối con lăn: Roller bearing

Gối di động: Movable bearing

Gối kiểu cơ khí: Mechanical bearing

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/