Tên tiếng Nhật hay trong game

379

Tên tiếng Nhật hay trong game,bạn yêu thích rất nhiều game, từ nhỏ bạn là người luôn có đam mê game, anh trai bạn đã dẫn bạn ra tiệm net chơi lúc 6 tuổi thế là bạn ghiền game tới giờ, càng lớn bạn tạm gác chơi game lại và chuẩn bị qua Nhật làm việc và kiếm tiền thì nay bạn đang học bài các tên trong game, cùng tôi dịch sang tiếng Nhật các trong trong game nhé

Tên tiếng Nhật hay trong game

Tên tiếng Nhật hay trong game như là Aki (秋), Sakura (桜), Haru(春), Tatsu (辰), Washi (鷲), Uzumaki (渦巻

Một số tên tiếng Nhật hay trong game.

愛子 (aiko): Dễ thương, đứa trẻ đáng yêu.

星 (hoshi): Ngôi sao.

神 (kami): Nữ thần.

雪 (yuki): Tuyết.

鷹 (taka): Chim ưng.

雷電 (raiden): Thần điện.

熊 (kuma): Gấu.

稲荷 (inari): Vị thần của lúa.

洌 (kiyoshi): Người trầm tính.

回天 (kaiten): Hồi thiên.

牙 (kiba): Răng nanh.

鼬 (itachi): Con chồn.

鏡 (kagami): chiếc gương.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/