Thảm họa tiếng Anh là gì

193

Thảm họa tiếng Anh là gì, nhắc đến 2 từ thảm họa thì có nhiều trường hợp được gán cái tên thảm họa ví dụ công ty tuyển 1 bạn ở vị trí marketing online nhưng bạn ấy cứ nói luyên thuyên mà kinh nghiệm thực chiến không có vì thế thử việc 2 tháng không đáp ứng được công việc và làm tổn thất công ty hơn 1 tỷ mang lại thảm họa vì công ty mất tiền mà không thu lại được kết quả.

Thảm họa tiếng Anh là gì

Thảm họa tiếng Anh là disaster, phiên âm là daˈzæstɚ

Một số tên gọi của các loại thảm họa thiên tai trong tiếng Anh.

Avalanche /ˈævəlɑːnʃ/: Tuyết lở.

Blizzard /ˈblɪzəd/: Bão tuyết.

Drought /draʊt/: Hạn hán.

Earthquake /ˈɜːθkweɪk/: Địa chấn.

Flood /flʌd/: Lũ lụt.

Forest fire /ˈfɒrɪst ˈfaɪə/: Cháy rừng.

Hailstones /ˈheɪlstəʊnz/: Mưa đá.

Hurricane /ˈhʌrɪkən/: Bão cuồng phong.

Pollution /pəˈluːʃən/: Ô nhiễm.

Storm /stɔːm/: Bão táp.

Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/: Lốc xoáy.

Tsunami /tsuːˈnɑːmi/: Sóng thần.

Volcanic eruption /vɒlˈkænɪk ɪˈrʌpʃən/: Núi lửa phun trào.

Một số mẫu câu về thảm họa trong tiếng Anh.

Oh man , this mess is really a disaster.

Ôi trời ạ, cái đống bừa bộn này thật là một thảm họa.

I told you this is gonna be a disaster Haytham.

Tôi đã bảo ông rằng chuyện này sẽ là một thảm họa mà Haytham.

If the hay caught fire, it would be a real disaster.

Nếu đống rơm bắt lửa, nó sẽ là một tai họa thật sự.

The wildfire in Australia was a huge disaster.

Vụ cháy rừng ở Úc là một thảm họa khủng khiếp.

The fire, which caused the disaster, broke out on the second floor of the hospital.

Vụ hỏa hoạn gây ra tai hại đã xảy ra trên tầng 2 của bệnh viện.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/