Ô nhiễm tiếng Anh là gì

460

Ô nhiễm tiếng Anh là gì,nhà bạn đang ở là khu vực đa phước huyện bình chánh, mỗi ngày đi làm về đi ngang qua khu vực quốc lộ 50 thì toàn khói bụi do các xe rác mang lại và tình hình ngày càng ô nhiễm trên cả tuyến đường này và sự ô nhiễm ngày càng nhiều hơn khi về đến nhà, thì bầu không khí bị ảnh hưởng bởi nơi xử lý rác đa phước, nếu sống lâu trong khu vực này bạn sẽ nhanh chóng bệnh tật nhiều hơn.

Ô nhiễm tiếng Anh là gì

Ô nhiễm tiếng Anh là pollution, phiên âm là pəˈluːʃən.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến ô nhiễm:

Pollutant /pəˈluːtənt/: Chất gây ô nhiễm.

Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: Môi trường.

Environmentalist /ɪnvaɪrənˈmentəlɪst/: Nhà môi trường học.

Pollute /pəˈluːt/: Làm ô nhiễm.

Water pollution /ˈwɔːtər pəˈluːʃən/: Ô nhiễm nguồn nước.

Ecology /iˈkɒlədʒi/: Hệ sinh thái.

Contamination /kənˈtæmɪneɪt/: Sự làm nhiễm độc.

Một số mẫu câu ô nhiễm tiếng Anh:

I don’t like the polluted atmosphere of big cities.

Tôi không thích không khí ô nhiễm của các thành phố lớn.

Environmental pollution triggered climatic changes all over Earth.

Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp trái đất.

The consequence of environmental pollution is serious.

Hậu quả của ô nhiễm môi trường rất nghiêm trọng.

Water pollution is the major cause of various diseases like cholera and typhoid.

Ô nhiễm nguồn nước là nguyên nhân chính của nhiều bệnh như dịch tả và thương hàn.

The ecology of this sea is being harmed, the cause is unknown.

Hệ sinh thái của vùng biển này đang bị ảnh hưởng, chưa rõ nguyên nhân.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/