Thăng chức tiếng Nhật là gì

480

Thăng chức tiếng Nhật là gì,đã ai từ đi làm thì cũng luôn phấn đấu cho tương lai là mình sẽ được thăng chức ngày càng cao để cải thiện mức lương và khi kinh nghiệm nhiều thì việc thăng chức là điều hiển nhiên, nhưng có những bạn thích an phận không thích thăng chức vì ngại công việc nhiều và áp lực tăng trong khi lương tăng không bao nhiêu

Thăng chức tiếng Nhật là gì

Từ thăng chức trong tiếng Nhật: 昇進

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

Ví dụ, cách sử dụng từ thăng chức trong tiếng Nhật:

昇進しょうしんされたそうですね。おめでとうございます

Nghe nói anh được thăng chức, xin chúc mừng.

とうぜんかれは昇進しょうしんさせられるべきだ

Đương nhiên là anh ấy cần được thăng chức.

かれに昇進しょうしんを打診だしんする

Đề nghị thăng tiến cho anh ấy.

もし昇進試験しょうしんしけんに不合格ふごうかくしても、私わたしはあきらめない。もう一年いちねんがんばるまでのことだ

Nếu trượt kỳ thi thăng chức thì tôi cũng không bỏ cuộc. Tôi sẽ chọn cách cố gắng sang năm thi lại.

Một số từ vựng liên quan đến công việc:

1. 転職 (てんしょく): đổi việc

2. 昇進(しょうしん): thăng chức

3. 解雇(かいこ): đuổi việc

4. 定年(ていねん): về hưu

5. 失業(しつぎょう): thất nghiệp

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/