Thành tựu tiếng Hàn là gì

279

Thành tựu tiếng Hàn là gì,bạn sẽ không tin vào duyên số nhưng nếu bạn nhớ ngày hôm nay và nhiều năm tiếp theo xem bạn có thay đổi theo chiều hướng tích cực hay không nhé, ngày hôm nay bạn không bằng ai thiệt nhưng sau nhiều năm tới gặp lại bạn sẽ trở thành 1 con người khác, 1 con người vô cùng có nhiều thành tựu trong xã hội, và mọi người sẽ xem trọng bạn hơn

Thành tựu tiếng Hàn là gì

Thành tựu tiếng Hàn là 성취 (seongchwi)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thành tựu.

성취감 (seongchwigam): Cảm giác thành tựu.

성공하다 (seong-gonghada): Thành công.

만족하다 (manjoghada): Thỏa mãn.

목적하다 (mogjeoghada): Mục đích.

이루다 (iluda): Đạt được.

완성 (wanseong): Hoàn thành.

완주 (wanju): Sự về đích.

마주하다 (majuhada): Thử thách.

발위하다 (bal-wihada): Phát huy.

달성하다 (dalseonghada): Thực hiên được, đạt được.

얻다 (eodda): Gặt hái được, đạt được.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến thành tựu.

소원을 성취하다.

Sowon-eul seongchwihada.

Đạt được sự mãn nguyện.

너의 성취가 자랑스럽다.

Neoui seongchwiga jalangseuleobda.

Tôi tự hào về thành tích của mình.

어떤 사람들은 돈에서, 어떤 사람들은 성취에서 행복을 찾는다.

Eotteon salamdeul-eun don-eseo, eotteon salamdeul-eun seongchwieseo haengbog-eul chajneunda.

Một vài người tìm thấy sự hạnh phúc trong tiền bạc, một vài người lại thấy hạnh phúc trong những thành tựu đạt được.

많은 성취지향적인 사람들은 남들보다 뒤 떨어질까봐 걱정한다.

Manh-eun seongchwijihyangjeog-in salamdeul-eun namdeulboda dwi tteol-eojilkkabwa geogjeonghanda.

Nhiều người có khuynh hướng thành tích lo sợ rằng họ sẽ bị tụt lại phía sau người khác.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/