Thí sinh tiếng Anh là gì

611

Thí sinh tiếng Anh là gì,để vào trường đại học đòi hỏi bạn phải cố gắng gấp bội từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường năm lớp 12 bạn phải cố gắng học rất nhiều để bồi dưỡng kiến thức vì sắp tới bạn sẽ là 1 trong các thí sinh dự thi vào trường đại học danh tiếng mà không phải ai muốn thi vào đó là được vì thế vô hình chung cũng là 1 áp lực với bạn

Thí sinh tiếng Anh là gì

Thí sinh tiếng Anh là candidate ˈkæn.dɪ.dət

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến thí sinh.

Candidature /ˈkændɪdətʃər/ : Thông dụng.

Applicant /ˈæp.lɪ.kənt/ : Người nộp đơn.

Contestant /kənˈtes.tənt/ : Thí sinh.

Job-seeker /ˈdʒɒbˌsiː.kər/ : Người tìm việc.

Nominees /ˌnɒm.ɪˈniː/ : Người được chọn.

Contender /kənˈten.dər/ : Ứng cử viên.

Một số mẫu câu tiếng Anh về thí sinh.

There are three candidates standing in the election.

Có ba ứng cử viên đang đứng trong cuộc bầu cử.

Candidates must write their names on the top page of the exam paper.

Thí sinh phải viết tên của mình trên trang đầu của bài thi.

How many candidates are there for the job?

Có bao nhiêu ứng viên cho công việc?

We have interviewed some very strong candidates.

Chúng tôi đã phỏng vấn một số ứng cử viên rất mạnh.

Nine of the ten candidates were women.

Chín trong số mười ứng cử viên là phụ nữ.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/