Thì thầm tiếng Nhật là gì?

368

Thì thầm tiếng Nhật là gì?,bạn có bao giờ có những chuyện khó nói bạn lại muốn chia sẽ với ai chưa, ví dụ khi làm trong công ty có những sự việc quan trọng liên quan đến 1 người bạn thân mà bạn biết được vì thế bạn bật mí cho người bạn đó biết nhưng chỉ là những lời nói thì thầm chứ không nói lớn để mọi người công ty chú ý, cùng dịch thì thầm sang tiếng nhật

Thì thầm tiếng Nhật là gì?

Thì thầm つぶやく(stubuyaku)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. diễn đàn sức khỏe
  2. Thẩm mỹ tphcm
  3. máy chạy bộ
  4. hello sức khỏe
  5. Trẻ khỏe đẹp

小さい声で話す (chiisai koe de hanasu) cũng mang nghĩa là thì thầm.

Ví dụ về từ thì thầm:

その内気な生徒は、自分の答えを呟いた。

Sono uchikina seito wa, jibun no kotae o tsubuyaita.

(Sinh viên nhút nhát đó đã lẩm bẩm câu trả lời của mình).

彼はのろいの言葉を呟いた。

Kare wa noroi no kotoba o tsubuyaita.

(Anh ta lầm bầm những lời nguyền rủa).

「愛してる」と彼女はそっとつぶやくと目を閉じた。

‘Itoshi teru’ to kanojo wa sotto tsubuyaku to me o tojita.

(Cô ấy nhắm mắt lại và nói nhỏ rằng “Em thích anh”).

心のつぶやくを聞いてください。

Kokoro no tsubuyaku o kiite kudasai.

(Hãy lắng nghe lời thì thầm của trái tim).

僕は祈るふりをしたが老女のぶつぶつつぶやく声に気をそらされて思いを集中できなかった。

Boku wa inoru furi o shitaga rōjo no butsubutsu tsubuyaku koe ni ki o sorasa rete omoi o shūchū dekinakatta.

(Tôi đang cầu nguyện nhưng cô ta cứ thì thầm bên tai nên không thể tập trung được).

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/