Tiếng Nhật mua bán quần áo

548

Tiếng Nhật mua bán quần áo,học từ vựng tiếng Nhật ngày nay có khó không, và học như thế nào để mau chóng biết tiếng Nhật đây, nhiều bạn trẻ đang học qua bài từ vựng quần áo nhưng không biết tiếng Nhật những từ vựng này bao gôm những từ này liệu có khó học các từ vựng này hay không, sẽ không khó học từ vựng mua bán quần áo khi xem bài này

Tiếng Nhật mua bán quần áo

. いくらですか (ikura desuka)
Cái này có giá bao nhiêu thế?

2. クレジットカードで払えますか (Kurejitto kaado de haraemasuka.)
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ không?

3. レシートをください (Reshiito wo kudasai)
Cho tôi xin hóa đơn.

4. この服はMサイズがありますか (Kono fuku wa saizu ga arimasuka.)
Bộ quần áo này có size M không?

5. 同じデザインで、ほかの色がありますか (onaji dezain de, hokano iro ga arimasuka.)
Có bộ nào cùng cỡ này nhưng màu khác không?

6. もっと値段が低いものはありませんか? (Motto nedan ga hikui mono wa arimasenka.)
Có bộ quần áo nào giá rẻ hơn không?

7. スタイルが好きですが、色が好きじゃない (Sutairu ga suki desu ga, iro ga sukijanai.)
Tôi thích kiểu dáng như thế này nhưng màu sắc thì không ưng lắm.

8. 試着してもいいですか (Shichakushite mo ii desuka.)
Tôi có thể thử cái này không?

9. フィッティンルーム/試着室はどこですか (Fittinruumu/shichakushitsu wa doko desuka.)
Cho hỏi phòng thử đồ ở đâu thế?

10. それは交換できますか (Sore wa koukan dekimasuka.)
Cái này có đổi được không?

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/