Thanh lý tiếng Nhật là gì

708

Thanh lý tiếng Nhật là gì,bạn đang có quá nhiều đồ mặc không dùng đến, do nhu cầu mua sắm của bạn cao vì thế bạn thường không mặc những đồ nào bạn cho là cũ và không nỗi bật thì bạn đang nghĩ cách thanh lý lại để thu hồi vốn 1 chút nào đó để tái sử dụng mua lại những bộ đồ cảm thấy phù hợp hơn, thanh lý là lựa chọn khá ok, cùng tôi dịch ngay thanh lý sang tiếng Nhật

Thanh lý tiếng Nhật là gì

Thanh lý tiếng Nhật là Seisan (清算),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Một số từ vựng liên quan đến thanh lý.

も つ (motsu): Đồ vật.

代理 契約 ( irii): Tổng hợp.

製品 (seihin): Sản phẩm.

売り手 ( urite): Người bán.

買い手 (kaite): Người mua.

品 (shina): Hàng hóa.

製造 (seizo): Sản xuất.

目標 (mokyhyo): Mục tiêu.

セール (seru): Giảm giá.

パーセント (pasento): Phần trăm.

せ い せ い (seisei): Chia sẽ.

投稿情報 (tokoyoho): Đăng thông tin.

広告 (kokoku): Quảng cáo.

ビルボードビルボード (birubodobirubodo): Biển quảng cáo.

期間 (kikan): Thời hạn.

期日から (kijitsu kara): Từ thời hạn.

同じ値段 (onaji nedan): Đồng giá.

昇進 (shoshin): Khuyến mãi.

在庫 (zaiko): Tồn kho.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/