Tổn thương tiếng Hàn là gì,khi không còn là gì của nhau thì nên dành cho nhau những lời tốt đẹp nhất chứ đừng gây tổn thương nhau, hãy suy nghĩ lại lúc trước còn quen sau lại mặn nồng thì khi không còn thì bạn cũng nên đừng làm tổn thương người ấy, hãy nghĩ đến cái tình dù không quen nhưng vẫn có thể làm bạn
Tổn thương tiếng Hàn là gì
Tổn thương tiếng Hàn là 상처를 받다 (sangcheoleul badda).
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến tổn thương.
명예훼손 (myeong-yehweson): Tổn hại danh dự.
속상하다 (sogsanghada): Tổn thương.
손상하다 (sonsanghada): Làm tổn hại.
상처입다 (sangcheoibda): Bị thương.
상처 치료 (sangcheo chilyo): Chữa trị vết thương.
상처하다 (sangcheohada): Bị thương.
흉터 (hyungteo): Vết sẹo.
아픔 (apeum): Nỗi đau.
상처 치유 (sangcheo chiyu): Sự chữa khỏi vết thương.
부상 (busang): Vết thương.
상흔 (sangheun): Vết sẹo, vết thương.
흔적 (heunjeog): Vết tích.
찰과상 (chalgwasang): Vết trầy xước.
트라우마 (teulauma): Chấn thương tâm lý.
다치다 (dachida): Bị đau, bị thương.
능욕하다 (neung-yoghada): Lăng mạ.
조롱하다 (jolonghada): Chế giễu.
무시하다 (musihada): Coi thường.
화해하다 (hwahaehada): Làm hòa.
위로하다 (wilohada): An ủi.
경감하다 (gyeong-gamhada): Xoa dịu nỗi đau.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/