Trung bình khá tiếng Nhật là gì,trước đây bạn đi học thì học lực bạn trong lớp như thế nào, có cao không, khả năng và năng lực của bạn đến đâu thường đa số các bạn là trung bình khá, còn 1 số bạn có lực học vượt trội thì ở mức khác cao hơn, nhưng nhìn chung trung bình khá là kết quả có thể chấp nhận tạm được, cùng dịch trung bình khá sang tiếng Nhật
Trung bình khá tiếng Nhật là gì
Trung bình khá tiếng Nhật là heikin-tekina yoi ( 平均的な良い)
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng về xếp loại bằng tiếng Nhật.
Sugureta (優れた): Xuất sắc.
Yūshū (優秀): Giỏi.
Yoi (良い): Khá.
Heikin-tekina yoi (平均的な良い): Trung bình khá.
Futsū (普通): Trung bình.
Yowai heikin (弱い平均): Trung bình yếu.
Fuka (不可): Kém.
Một số mẫu câu liên quan đến xếp loại bằng tiếng Nhật.
今学期は優秀と評価されました。
Ima gakki wa yūshū to hyōka sa remashita.
Học kỳ này tôi được xếp loại giỏi.
私は優れたにランクされたので、お母さんは私にお土産をあげてくれた。
Watashi wa yūshū ni ranku sa retanode, okāsan wa watashi ni odosan wo agete kureta.
Vì được xếp loại xuất sắc nên mẹ đã tặng quà cho tôi.
前の学期は普通にランクされたので、これからもっと頑張っていきます。
Mae no gakki wa futsū ni ranku sa retanode, korekara motto ganbatte ikimasu.
Vì học kỳ trước tôi bị xếp loại trung bình, nên từ bây giờ tôi sẽ cố gắng hơn nữa.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/