trường đại học kinh tế tiếng anh là gì

787

Các trường Đại học hiện nay tại Thành phố Hồ Chí Minh nói riêng hay trên cả Việt Nam nói chung thì hầu hết là những trường chuyên về khối ngành Kinh tế. Vậy bạn có biết Trường Đại học Kinh tế tiếng Anh là gì không?

Trường đại học Kinh tế tiếng Anh là gì? Hãy cùng tìm hiểu tiếng Anh về các trường đại học và thuật ngữ chuyên ngành Kinh tế qua chủ đề blog hôm nay nhé.

Trường Đại học Kinh tế tiếng Anh là gì?

Trường Đại học Kinh tế tiếng Anh là: University of Economics

Trường Đại học Kinh tế tiếng Anh là: /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti  əv  ˌiːkəˈnɑːmɪks/

Các từ vựng liên quan đến tên các trường Đại học

Dưới đây là tên một số trường Đại học nổi tiếng Việt Nam bằng tiếng Anh giành cho bạn đây:

  • Đại học Quốc gia: Vietnam National University 
  • Đại học Kinh tế quốc dân: National Economics University
  • Đại học Ngoại thương: Foreign Trade University
  • Đại học Thương mại: Vietnam University of Commerce 
  • Đại học Khoa học Tự nhiên: University of Science 
  • Đại học Điện lực: Electric Power University 
  • Đại học Sư phạm: Hanoi National University of Education
  • Đại học Hà Nội: Hanoi University
  • Đại học Ngoại ngữ: University of Languages & International Studies
  • Đại học Y HN: Medical University 
  • Đại học Y tế Công cộng HN: Hanoi University of Public Health
  • Đại học Bách khoa HN: University of Science & Technology 
  • Đại học Xây dựng: National University of Civil Engineering 
  • Đại học Công nghệ: University of Engineering and Technology
  • Đại học Kiến trúc Hà Nội: Hanoi Architectural University 
  • Đại học Hàng hải: Vietnam Maritime University 
  • Đại học Mở HN: Hanoi Open University 
  • Đại học Mỏ Địa Chất: Hanoi University of Mining & Geology 
  • HV Âm nhạc Quốc gia VN: Vietnam National Academy of Music 
  • Đại học Nông Lâm: University of Agriculture & Forestry – UAF
  • HV Nông Nghiệp Việt Nam: Vietnam National University of Agriculture
  • Đại học Lâm nghiệp: Vietnam National Forestry University 

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế giành cho bạn

  • agent: đại lý, đại diện
  • capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
  • central Bank: ngân hàng trung ương
  • confiscation: tịch thu
  • conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
  • co-operative: hợp tác xã
  • customs barrier: hàng rào thuế quan
  • depreciation: khấu hao
  • depression: tình trạng đình đốn
  • distribution of income : phân phối thu nhập
  • downturn: thời kỳ suy thoái
  • dumping: bán phá giá
  • earnest money: tiền đặt cọc
  • economic blockade: bao vây kinh tế
  • economic cooperation: hợp tác ktế
  • effective demand : nhu cầu thực tế
  • embargo: cấm vận
  • excess amount: tiền thừa
  • finance minister: bộ trưởng tài chính
  • financial crisis: khủng hoảng tài chính
  • financial market: thị trường tài chính
  • financial policies: chính sách tài chính
  • financial year: tài khoán
  • fixed capital: vốn cố định
  • foreign currency: ngoại tệ
  • holding company: công ty mẹ
  • inflation: sự lạm phát

Bạn có phù hợp để học tại các trường Đại học Kinh tế không?

Một số sinh viên vẫn băn khoăn không biết mình có phù hợp với chuyên ngành kinh tế hay không, và đôi khi phụ huynh không biết con mình có phù hợp với ngành kinh tế hay không. Vì vậy hãy trả lời những câu hỏi sau đây để biết xem bạn có phù hợp với khối học Kinh tế hay không nhé:

  • Muốn hiểu thế giới hoạt động như thế nào?
  • Bạn có thích suy luận logic không?
  • Bạn đã sẵn sàng để viết luận văn nâng cao chưa?
  • Bạn có ý thức xem tin tức hàng ngày không?
  • Bạn đã sẵn sàng chơi trò chơi đầu tư mô phỏng với đối tác của mình chưa?

Nếu hầu hết các câu trả lời trên là “Có” thì về cơ bản bạn có thể chắc chắn rằng chuyên ngành kinh tế phù hợp với mình.

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/