Trưởng phòng giao dịch ngân hàng là người có nhiệm vụ quản lý và hướng dẫn nhân viên cấp dưới. Vậy trưởng phòng giao dịch ngân hàng tiếng anh là gì nhỉ. Bài viết này tôi sẽ giải thích bạn bạn và giúp bạn cung cấp thêm một số từ vựng đầy hữu ích khác.
Nội dung chính
Trưởng phòng giao dịch ngân hàng là gì
Trưởng phòng giao dịch là người đứng đầu phòng giao dịch, có nhiệm vụ quản lý và đào tạo đội ngũ nhân viên phòng giao dịch, chịu trách nhiệm về KPI và hiệu quả công việc cho đội ngũ và dịch vụ giao dịch của ngân hàng.
Trưởng phòng giao dịch ngân hàng tiếng anh là gì
Trưởng phòng giao dịch ngân hàng tiếng anh là “Head of banking transaction office”
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng
Retire (v): nghỉ hưu
Dismiss (v): sa thải, đuổi việc
Investor (n): nhà đầu tư
inherit (v): thừa kế
accountant(n): nhân viên kế toán
Lend(v): cho vay
Borrow (v): cho mượn
Rent (v): thuê
acquire (v): mua, thôn tỉnh
Purchase (v): mua, giành được
Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán
Stock market (n): thị trường chứng khoán
Commerce: thương mại
Costly: tốn kém
Communicate with sb: giao tiếp với ai
Pioneer (n): người đi tiên phong
Abroad (adv): Ở nước ngoài, hải ngoại
property (n): tài sản, của cải
Debit card: thẻ ghi nợ
Rental contract: hợp đồng cho thuê
Discount (v): giảm giá, chiết khấu, xem nhẹ
Grant (n,v): Trợ cấp, công nhận, tài trợ
Warehouse (n): Kho chứa đồ
Lease (v,n): Cho thuê
Diversity (n): Tính đa dạng
Potential (n,v): Khả năng, tiềm lực , tiềm tàng
Formal (adj): sang trọng
Overcharge (v): tỉnh quá số tiền
Demonstrate (v) khuếch trương
Commit (v) Cam kết
Short term cost: chi phí ngắn hạn
Long term gain: thành quả lâu dài
Expense (n): sự tiêu, phí tổn
Reservation (n): sự đặt chỗ trước
Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn
Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ
Corrupt (v): tham nhũng
Budget (n): Ngân sách
Cost of borrowing: chi phí vay
Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/