Tự do tiếng Nhật là gì

1284

Tự do tiếng Nhật là gì,đất nước nào cũng muốn được tự do hết, không ai hề muốn có chiến tranh xảy ra bao giờ cả, ngoài chiến tranh hay bị ép bắt làm nô lệ thì con người cần có sự tự do, ngay cả con vật sống như chó mèo cũng không muốn bắt nhốt mà muốn tự do để đi lại, cảm giác tự do là cái mà tất cả mọi thứ không phận biệt điều mong được tự do

Tự do tiếng Nhật là gì

Tự do tiếng Nhật là jiyuu (自由).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng bằng tiếng Nhật liên quan đến tự do.

Jijuuseki (自由席): Ghế tự chọn.

Jiyuujikan (自由時間): Thời gian tự do.

Jiyuukoudou (自由行動): Hành động tự do.

Jiyuutakasa (自由高さ): Chiều cao tự do.

Jiyuuboueki (自由貿易): Buôn bán tự do.

Jiyuukekkon (自由結婚 ): Tự do kết hôn.

Jiyuushugi (自由主義): Chủ nghĩa tự do.

Jiyuugyou (自由業): Nghề nghiệp tự do.

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến jiyuu.

ご自由は何よりも大切なものです。

Go jiyū wa ​​ naniyori mo taisetsuna monodesu.

Tự do là quan trọng hơn bất cứ điều gì khác.

家族や時間に 束縛されて,自由になれない。

Kazoku ya jikan ni sokubaku sa rete, jiyū ni narenai.

Tôi không thể tự do vì bị ràng buộc bởi gia đình và thời gian.

自由を束縛されたくない。

Jiyū o sokubaku sa retakunai.

Tôi không muốn bị ràng buộc bởi tự do.

今日は自由な時間が多い。

Kyou ha jiyuuna jikan ga ooi.

Hôm nay tôi có nhiều thời gian rảnh.

今は事由なときまでもない。

Ima ha jiyuuna toki made mo nai.

Bây giờ đến cả thời gian tự do tôi cũng không có.

自由を奪われるよりも、むしろ死んだほうがいい。

Jiyū wo ubawareru yori mo, mushiro shinda hō ga ī.

Thà chết còn hơn là bị tước đoạt tự do.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/