Tự hào tiếng Anh là gì

249

Tự hào tiếng Anh là gì, khi bạn làm được 1 việc gì đó mà ít ai làm được thì bạn có tự hào không, tất nhiên là có rồi phải nói là điểu đó vô cùng hãnh diện giúp cho bạn bức phá từ thành công này cho đến thành công khác mà đâu phải ai cũng làm được như bạn, tự hào chỉ đến với người biết nắm bắt và chịu khó thì mới thành công.

Tự hào tiếng Anh là gì

Tự hào tiếng Anh là gì proud, phiên âm /praʊd/.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Mẫu câu về tự hào bằng tiếng Anh.

You can either be proud of yourself or someone you care about, such as your children or a friend.

Bạn có thể thấy tự hào về chính bản thân bạn hay là về người mà bạn quan tâm, như đứa bé con của bạn hoặc là một người bạn của bạn.

When you are proud, it is because someone accomplished something.

Khi bạn thấy tự hào thì đó là bởi vì người đó đã hoàn thành xong một việc gì đó.

Sự khác nhau giữa tự hào và tự trọng bằng tiếng Anh.

Self-esteem is a belief in your abilities and value.

Tự trọng là niềm tin vào khả năng và giá trị của mình.

Excessive pride is considered arrogant or frivolous.

Tự hào quá mức được coi là kiêu ngạo hay phù phiếm.

Low self-esteem can create emotions such as frustration, low self-esteem and depression.

Tự trọng thấp có thể tạo ra những cảm xúc như thất vọng, thiếu tự tin và dẫn đến trầm cảm.

Can feel proud of others.

Có thể cảm thấy tự hào về người khác.

Self-esteem is the way you look at yourself.

Tự trọng là cách bạn nhìn vào chính mình.

Pride in your accomplishments can help you build a high self-esteem.

Tự hào về thành tích của bản thân có thể giúp bạn xây dựng lòng tự trọng cao.

If you have high self-esteem, you will be proud of yourself and your achievements.

Nếu có lòng tự trọng cao, bạn sẽ tự hào về bản thân và thành tích của mình.

Ai có nhu cầu cần cho thuê trang phục biểu diễn tại tphcm

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/