Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kỹ thuật

464

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kỹ thuật,bạn đang là người dân sống trong các nước đang phát triển trong đó có việt nam, bạn muốn sang nhật để làm nhân viên kỹ thuật vì thế việc bạn học trao dồi kỹ thuật trong tiếng Nhật luôn là điều quan trọng, bạn phải học thật kỹ thì cuộc sống sau này bạn mới thay đổi sau 3 năm bạn làm bên đó và khi bạn về nước bạn sẽ dư dã 1 số tiền nếu như bạn sống có tiết kiệm.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kỹ thuật là setsubi (設備) thiết bị, shiyōgaki (仕様書) thông số kỹ thuật

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang rẻ
  2. cho thuê cổ trang rẻ
  3. cho thuê cổ trang
  4. cần thuê cổ trang rẻ
  5. cho thuê cổ trang rẻ

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kỹ thuật.

Taiatsu kyōdo (耐圧強度): Cường độ nén.

Kajū (荷重): Trọng tải.

Atsuryoku (圧力): Áp lực.

Seido (精度): Độ chính xác.

Kōtaku-do (光沢度): Độ bóng.

Toransurūmu (トランスルーム): Trạm biến áp.

Kanki (換気): Thông gió.

Junkan (循環): Tuần hoàn.

Dan’netsu ( 断熱): Cách nhiệt.

Asshuku ki (圧縮気): Khí nén.

Shōmei (照明): Chiếu sáng.

Kūchō (空調): Điều hoà thông gió.

Paramētā (パラメーター): Thông số.

Shiyō (仕様): Thông số cấu tạo.

Shindō (振動): Chấn động.

Jōge undō (上下運動): Chuyển động lên xuống.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/