Xe máy tiếng Trung là gì

207

Xe máy tiếng Trung là gì, xe máy nếu ở Việt Nam thì quá bình thường vì đây là phương tiện hầu hết của đại người dân, còn ai có điều kiện thì lên đời xe 4 bánh nhưng đa phần người dân ai cũng đi xe 2 bánh, đó được xem là thói quen khó bỏ nhưn ngược lại xe máy tại các quốc gia khác điển hình như Trung Quốc đã bị xóa sổ.

Xe máy tiếng Trung là gì

Xe máy tiếng Trung là 摩托车 (mótuōchē).

Từ vựng tiếng trung liên quan đến xe máy:

电机 /diànjī/: Động cơ.

电池 /diànchí/: Hợp ắc quy.

喇叭 /lǎbā/: còi.

仪表 /yíbiǎo/: Đồng hồ đo tốc độ.

把套 /bǎtào/: Tay nắm.

后平叉 /hòupínɡchā/: Gác ba ga.

前轮毂 /qiánlúnɡǔ/: Vành xe.

坐垫 /zuòdiàn/: Yên xe.

Mẫu câu tiếng Trung liên quan đến xe máy:

我要调试一下汽车.

Wǒyàotiáoshìyíxiàqìchē.

Tôi muốn chỉnh lại xe.

发动机出了故障.

Fādònɡjīchūleɡùzhànɡ.

Động cơ bị hỏng rồi.

我的摩托车发动不起来了.

Wǒdemótuōchēfādònɡbùqǐláile.

Xe máy của tôi không khởi động được.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/