Người buôn bán tiếng anh là gì? Bạn cần dành ra một ít phút để học từ vựng thì trong một thời gian ngắn tối đảm bảo với bạn sẽ cải thiện được vốn từ vựng của mình. Dưới đây, bài viết của chúng tôi bạn sẽ biết về người bán buôn thế chấp tiếng anh là gì?
Nội dung chính
Người buôn bán là gì?
Người buôn bán hay gọi là thương gia hay thương nhân (trước đây còn gọi là nhà buôn) là người kinh doanh các giao dịch hàng hóa được sản xuất bởi những người khác để kiếm lợi nhuận. Thương gia trong từ thông dụng, cùng nghĩa với thương nhân, thương buôn, doanh nhân, thương lái, lái buôn.
Người buôn bán tiếng Anh là gì?
Người buôn bán tiếng anh là “Seller”
Ex
I am a multi-industry trader
- Tôi là người buôn bán đa ngành
He earned a living with his hands as a tradesman
- Anh kiếm sống bằng nghề buôn bán tay
I am a businessman
- Tôi chỉ là người buôn bán
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thường gặp
Accountant: kế toán
Actuary: chuyên viên thống kê
Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo
Architect: kiến trúc sư
Artist: nghệ sĩ
Bank clerk: nhân viên ngân hàng
Bodyguard: vệ sĩ
Astronaut: phi hành gia
Astronomer: nhà thiên văn học
Auditor: Kiểm toán viên
Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
Baker: thợ làm bánh
Bricklayer/ Builder: thợ xây
Businessman: doanh nhân
Butcher: người bán thịt
Butler: quản gia
Carpenter: thợ mộc
Cashier: thu ngân
Chef: đầu bếp trưởng
Composer: nhà soạn nhạc
Barber: thợ cắt tóc
Barrister: luật sư bào chữa
Beautician: nhân viên làm đẹp
Customs officer: nhân viên hải quan
Dancer: diễn viên múa
Dentist: nha sĩ
Driver: lái xe
Economist: nhà kinh tế học
Engineer: kỹ sư
Estate agent: nhân viên bất động sản
Farmer: nông dân
Detective: thám tử
Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao
Doctor: bác sĩ
Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
Film director: đạo diễn phim
Financial adviser: cố vấn tài chính
Fireman: lính cứu hỏa
Editor: biên tập viên
Electrician: thợ điện
Một số mẫu câu khác
I was rather inexperienced.
- Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm.
I’m quite competent.
- Tôi khá lành nghề/ giỏi (trong công việc đó).
I have a high income = I am well-paid.
- Tôi được trả lương khá cao.
I have a lot of experience.
- Tôi là người có nhiều kinh nghiệm.
I am sufficiently qualified.
- Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn (cho công việc đó).
Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/