Người buôn bán tiếng Anh là gì?

1526

Người buôn bán tiếng anh là gì? Bạn cần dành ra một ít phút để học từ vựng thì trong một thời gian ngắn tối đảm bảo với bạn sẽ cải thiện được vốn từ vựng của mình. Dưới đây, bài viết của chúng tôi bạn sẽ biết về người bán buôn thế chấp tiếng anh là gì?

Người buôn bán là gì?

Người buôn bán hay gọi là thương gia hay thương nhân (trước đây còn gọi là nhà buôn) là người kinh doanh các giao dịch hàng hóa được sản xuất bởi những người khác để kiếm lợi nhuận. Thương gia trong từ thông dụng, cùng nghĩa với thương nhân, thương buôn, doanh nhân, thương lái, lái buôn.

Người buôn bán tiếng Anh là gì?

Người buôn bán tiếng anh là “Seller

người buôn bán tiếng anh là gì

Ex

I am a multi-industry trader

  • Tôi là người buôn bán đa ngành

He earned a living with his hands as a tradesman

  • Anh kiếm sống bằng nghề buôn bán tay

I am a businessman

  • Tôi chỉ là người buôn bán

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thường gặp

Accountant: kế toán

Actuary: chuyên viên thống kê

Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo

Architect: kiến trúc sư

Artist: nghệ sĩ

Bank clerk: nhân viên ngân hàng

Bodyguard: vệ sĩ

Astronaut: phi hành gia

Astronomer: nhà thiên văn học

Auditor: Kiểm toán viên

Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý

Baker: thợ làm bánh

Bricklayer/ Builder: thợ xây

Businessman: doanh nhân

Butcher: người bán thịt

Butler: quản gia

Carpenter: thợ mộc

Cashier: thu ngân

Chef: đầu bếp trưởng

Composer: nhà soạn nhạc

Barber: thợ cắt tóc

Barrister: luật sư bào chữa

Beautician: nhân viên làm đẹp

Customs officer: nhân viên hải quan

Dancer: diễn viên múa

Dentist: nha sĩ

Driver: lái xe

Economist: nhà kinh tế học

Engineer: kỹ sư

Estate agent: nhân viên bất động sản

Farmer: nông dân

Detective: thám tử

Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao

Doctor: bác sĩ

Fashion designer: nhà thiết kế thời trang

Film director: đạo diễn phim

Financial adviser: cố vấn tài chính

Fireman: lính cứu hỏa

Editor: biên tập viên

Electrician: thợ điện

Một số mẫu câu khác

I was rather inexperienced.

  • Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm.

I’m quite competent.

  • Tôi khá lành nghề/ giỏi (trong công việc đó).

I have a high income = I am well-paid.

  • Tôi được trả lương khá cao.

I have a lot of experience.

  • Tôi là người có nhiều kinh nghiệm.

I am sufficiently qualified.

  • Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn (cho công việc đó).

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/